Lesson 17. Past Tense / -았/었/였어요 (했어요)
Bài 17: Thì Quá khứ / -았/었/였어요 (했어요)
In the previous lesson, we looked at the basic way of conjugating the verbs in the infinitive form into the present tense form. Do you remember how?
Trong bài học trước, chúng ta đã lướt qua cách cơ bản để chia động từ ở dạng nguyên mẫu thành dạng thì hiện tại. Bạn có còn nhớ nó không?
Conjugation:
Verb stems ending with vowels ㅗ [o] or ㅏ [a] are followed by -아요 [-a-yo].
Verb stems ending with vowels OTHER THAN ㅗ or ㅏ are followed by -어요 [-eo-yo].
Verb stem 하 is followed by -여요 [-yeo-yo].
Chia động từ:
Động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅗ [o] hoặc ㅏ [a] được theo sau bởi -아요 [-a-yo].
Động từ kết thúc bằng nguyên âm KHÁC ㅗ hoặc ㅏđược theo sau bởi -어요 [-eo-yo].
Động từ có 하 được theo sau bởi -여요 [-yeo-yo].
Great! Now let us learn how to conjugate verbs into the past tense.
Tuyệt! Giờ hãy cùng học cách chia động từ ở dạng thì quá khứ.
If you understand how to change verbs into the present tense, understanding how to change them into the past tense is just as easy. A similar rule is applied to making past tense sentences, and the endings are as follows:
Nếu bạn hiểu cách chia động từ ở dạng thì hiện tại rồi thì chắc chắn bạn cũng sẽ dễ dàng có thể chia động từ ở dạng quá khứ. Một quy tắc giống nhau đó là thêm vào để tạo thành câu quá khứ, và các đuôi kết thúc câu như sau:
-았어요
-었어요
-였어요
You can add those to the verb stems, or you can think of it as just replacing the “요” at the end of present tense sentences with -ㅆ어요.
Bạn có thể thêm chúng vào động từ không chia, hoặc bạn có thể nghĩ là chỉ cần thay thế “요” ở cuối câu thì hiện tại bởi -ㅆ어요.
Conjugation:
Verb stems ending with vowels ㅗ [o] or ㅏ [a] are followed by -았어요 [-a-sseo-yo].
Verb stems ending with vowels other than ㅗ or ㅏ are followed by -었어요 [-eo-sseo-yo].
Verb stem 하 is followed by -였어요 [-yeo-sse-yo].
Chia động từ:
Động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅗ [o] hoặc ㅏ [a] được theo sau bởi -았어요 [-a-sseo-yo].
Động từ kết thúc bằng nguyên âm KHÁC ㅗ hoặc ㅏđược theo sau bởi -었어요 [-eo-sseo-yo].
Động từ có 하 được theo sau bởi -였어요 [-yeo-sse-yo].
(1) 사다 [sa-da] = to buy = mua
Verb stem = Động từ không chia = 사 [sa]
* Drop the final -다 [da] from the verb to get the verb stem.
* Bỏ đuôi -다 [da] từ động từ nguyên mẫu để có được động từ không chia.
Past tense = Thì quá khứ = 사 + 았어요 [sa + a-sseo-yo]
= 샀어요 [sa-sseo-yo]
= I bought / you bought / s/he bought / they bought / etc.
= Tôi đã mua / bạn đã mua / anh/cô ấy đã mua / họ đã mua / v.v.
(2) 오다 [o-da] = to come = đến
Verb stem = Động từ không chia = 오 [o]
Past tense = Thì quá khứ = 오 + 았어요 [o + a-sseo-yo]
= 왔어요 [wa-sseo-yo]
= I came / you came / s/he came / they came / we came / etc.
= Tôi đã đến / bạn đã đến / anh/cô ấy đã đến / họ đã đến / v.v.
(3) 적다 [jeok-tta] = to write down = viết xuống
Verb stem = Động từ không chia = 적 [jeok]
Past tense = Thì quá khứ = 적 + 었어요 [jeok + eo-sseo-yo]
= 적었어요 [jeo-geo-sseo-yo]
= I wrote / you wrote / s/he wrote / they wrote / we wrote / etc.
= Tôi đã viết / bạn đã viết / anh/cô ấy đã viết / họ đã viết / v.v.
(4) 하다 [ha-da] = to do = làm
Verb stem = Động từ không chia = 하 [ha]
Past tense = Thì quá khứ = 하 + 였어요 [ha + yeo-sseo-yo]
= 했어요 [hae-sseo-yo]
= I did / you did / he did / they did / etc.
= Tôi đã làm / bạn đã làm / anh/cô ấy đã làm / họ đã làm / v.v.
Sample Sentences
Câu mẫu
먹다 [meok-tta] (Verb stem = Động từ không chia = 먹 [meok]) = to eat = ăn
Present Tense (Thì hiện tại): 먹어요 [meo-geo-yo]
Past Tense (Thì quá khứ): 먹었어요 [meo-geo-sseo-yo]
잡다 [jap-tta] (Verb stem = Động từ không chia = 잡 [jap]) = to catch = cầm, báte
Present Tense (Thì hiện tại): 잡아요 [ja-ba-yo]
Past Tense (Thì quá khứ): 잡았어요 [ja-ba-sseo-yo]
팔다 [pal-da] (Verb stem = Động từ không chia = 팔 [pal]) = to sell = bán
Present Tense (Thì hiện tại): 팔아요 [pa-ra-yo]
Past Tense (Thì quá khứ): 팔았어요 [pa-ra-sseo-yo]
놀다 [nol-da] (Verb stem = Động từ không chia = 놀 [nol]) = to play, to hang out = chơi
Present Tense (Thì hiện tại): 놀아요 [no-ra-yo]
Past Tense (Thì quá khứ): 놀았어요 [no-ra-sseo-yo]
쓰다 [sseu-da] (Verb stem = Động từ không chia = 쓰 [sseu]) = to write, to use = viết, dùng
Present Tense (Thì hiện tại): 써요 [sseo-yo] (NOT[KHÔNG PHẢI] 쓰어요)
Past Tense (Thì quá khứ): 썼어요 [sseo-sseo-yo]
기다리다 [gi-da-ri-da] (Verb stem = Động từ không chia = 기다리 [gi-da-ri]) = to wait = đợi
Present Tense (Thì hiện tại): 기다려요 [gi-da-ryeo-yo] (NOT[KHÔNG PHẢI] 기다리어요)
Past Tense (Thì quá khứ): 기다렸어요 [gi-da-ryeo-sseo-yo]
이상하다 [i-sang-ha-da] (Verb stem = Động từ không chia = 이상하 [i-sang-ha]) = to be strange = kỳ lạ
Present Tense (Thì hiện tại): 이상해요 [i-sang-hae-yo] (NOT[KHÔNG PHẢI] 이상하여요)
Past Tense (Thì quá khứ): 이상했어요 [i-sang-hae-sseo-yo]
멋있다 [meo-sit-tta] (Verb stem = Động từ không chia = 멋있 [meo-sit]) = to be cool, to be awesome = ngầu
Present Tense (Thì hiện tại): 멋있어요 [meo-si-sseo-yo]
Past Tense (Thì quá khứ): 멋있었어요 [meo-si-sseo-sseo-yo]
* There are some other things that are more important to learn before the future tense in Level 1. So we are going to introduce those things in the rest of the lessons for Level 1, and we will introduce the future tense in Level 2. Please be patient!
* Có một vài điều khác quan trọng hơn để học trước khi đến với thì tương lại trong Cấp 1. Vì vậy chúng ta sẽ giới thiệu những điều đó trong các bài học còn lại ở Cấp độ 1, và chúng tôi sẽ giới thiệu thì tương lai ở Cấp độ 2. Hãy kiên nhẫn chờ đợi nhé!
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/ttmik-level-1-lesson-17
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments