top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 30: Luyện tập Xây dựng Câu 11

Đã cập nhật: 30 thg 4, 2021

Lesson 30. Sentence Building Drill 11

Bài 30: Luyện tập Xây dựng Câu 11


In this series, we focus on how you can use the grammatical rules and expressions that you have learned so far to train yourself to comfortably and flexibly make more Korean sentences.

Trong chuỗi bài học này, chúng tôi sẽ tập trung vào cách mà bạn có thể sử dụng các quy tắc ngữ pháp và biểu hiện mà bạn đã được học cho đến nay để tự luyện tạo thật nhiều câu tiếng Hàn thoải mái và linh hoạt hơn.


We will start off with THREE key sentences, then practice changing parts of these sentences so that you do not end up just memorizing the same three sentences. We want you to be able to be as flexible as possible with the Korean sentences that you can make.

Chúng ta sẽ bắt đầu với BA câu khóa, sau đó luyện tập thay đổi các phần của các câu này để bạn học xong mà không phải chỉ ghi nhớ ba câu giống nhau. Chúng tôi muốn bạn có thể thật linh hoạt với câu tiếng Hàn mà tạo tạo ra.


Key Sentence (1)

Câu khóa (1)

다른 사람들한테 물어보나 마나, 제가 맞다고 할 거예요.

= Even if you ask other people, they will say I am right.

= Ngay cả khi bạn hỏi người khác thì họ cũng sẽ nói là tôi đúng.


Key Sentence (2)

Câu khóa (2)

이건 계속 연습하기만 하면 잘하게 되어 있어요.

= As long as you keep practicing this, you are bound to get better at it.

= Miễn là bạn tiếp tục thực hành cái này, bạn nhất định sẽ tiến bộ hơn.


Key Sentence (3)

Câu khóa (3)

여기는 날씨도 추운 데다가, 물가도 비싼 편이에요.

= On top of being cold here, the prices are rather high, too.

= Ngoài lạnh ra thì giá cả ở đây còn khá cao nữa.


Expansion & Variation Practice with Key Sentence (1)

Luyện tập Mở rộng & Biến thể với Câu khóa (1)


0. Original Sentence:

Câu gốc:

다른 사람들한테 물어보나 마나, 제가 맞다고 할 거예요.

= Even if you ask other people, they will say I am right.

= Ngay cả khi bạn hỏi người khác thì họ cũng sẽ nói là tôi đúng.


1.

다른 사람들한테 물어보나 마나 = (Regardless of) Whether you ask other people or not... = (Bất kể) Bạn có hỏi người khác hay không...

확인해 보나 마나 = (Regardless of) Whether you check or not... = (Bất kể) Bạn có kiểm tra hay không...

거기까지 가나 마나 = (Regardless of) Whether you go all the way there or not... = (Bất kể) Bạn có đi qua chỗ đó hay không...

열심히 하나 마나 = (Regardless of) Whether you work hard on it or not... = (Bất kể) Bạn có làm việc chăm chỉ hay không...

사진을 많이 찍으나 마나 = (Regardless of) Whether you take a lot of photos or not... = (Bất kể) Bạn có chụp nhiều ảnh hay không...


2.

제가 맞다고 할 거예요. = They will say that I am right. = Họ sẽ nói là tôi đúng.

이게 제일 좋다고 했어요. = They said that this is the best one. = Họ đã nói cái này là tốt nhất.

어렵지 않다고 했어요. = They said that it is not difficult. = Họ đã nói là nó không khó.

혼자 간다고 했어요. = He said that he would go there alone. = Anh ấy đã nói là anh ấy sẽ không đi một mình.

바쁘다고 할 거예요. = They will say that they are busy. = Họ sẽ nói là họ bận thôi.


Expansion & Variation Practice with Key Sentence (2)

Luyện tập Mở rộng & Biến thể với Câu khóa (2)


0. Original Sentence:

Câu gốc:

이건 계속 연습하기만 하면 잘하게 되어 있어요.

= As long as you keep practicing this, you are bound to get better at it.

= Miễn là bạn tiếp tục thực hành cái này, bạn nhất định sẽ tiến bộ hơn.


1.

이건 계속 연습하기만 하면 = As long as you keep practicing this... = Miễn là bạn tiếp tục luyện tập cái này...

중간에 그만두지만 않으면 = As long as you do not quit in the middle... = Miễn là bạn không bỏ cuộc giữa chừng...

사람들이 계속 봐 주기만 하면 = As long as people keep watching it... = Miễn là người ta vẫn xem tiếp...

손님이 계속 오기만 하면 = As long as customers keep coming... = Miễn là khách hàng vẫn tiếp tục ghé đến...

멀리 가지만 않으면 = As long as you do not go far... = Miễn là bạn không đi xa...


2.

잘하게 되어 있어요. = You are bound to get better at it. = Bạn nhất định sẽ trở nên tốt hơn.

사람들이 알게 되어 있어요. = People will surely find out eventually. = Người ta nhất định sẽ biết thôi.

다시 만나게 되어 있어요. = You are bound to meet again. = Bạn nhất định sẽ gặp lại thôi.

돌아오게 되어 있어요. = They will come back for sure. = Họ nhất định sẽ đến.

해결되게 되어 있어요. = It is bound to be solved. = Nó nhất định sẽ được giải quyết thôi.


Expansion & Variation Practice with Key Sentence (3)

Luyện tập Mở rộng & Biến thể với Câu khóa (3)


0. Original Sentence:

Câu gốc:

여기는 날씨도 추운 데다가, 물가도 비싼 편이에요.

= On top of being cold here, the prices are rather high, too.

= Ngoài lạnh ra thì giá cả ở đây còn khá cao nữa.


1.

여기는 날씨도 추운 데다가 = On top of being cold, this place... = Ngoài lạnh ra thì nơi này...

요즘 시간도 없는 데다가 = These days, on top of having no time... = Dạo gần đây, ngoài không có thời gian...

아직 숙제를 다 못 한 데다가 = I have not finished all my homework yet, and on top of that... = Tôi chưa làm xong bài tập nữa, ngoài ra còn...

어제 늦게 잠든 데다가 = I went to sleep late yesterday, and in addition to that... = Hôm qua tôi đã đi ngủ muộn, ngoài ra thì...

영어를 잘하는 데다가 = On top of speaking English well... = Ngoài nói tiếng Anh giỏi ra thì...


2.

물가도 비싼 편이에요. = The prices are rather high, too. = Giá cả còn khá cao nữa.

키도 큰 편이에요. = He is also quite tall. = Anh ấy cũng khá cao.

분위기도 좋은 편이에요. = The atmosphere is also pretty nice. = Bầu không khí cũng khá tốt.

일도 잘하는 편이에요. = He is quite good at what he does, too. = Anh ấy cũng làm việc khá tốt.

중국어도 잘하는 편이에요. = She speaks fairly good Chinese as well. = Cố ấy cũng nói tiếng Trung khá tốt.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson30

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Commentaires


bottom of page