top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 1] Bài 22: Các động từ có đuôi 하다

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 22. 하다 verbs

Bài 22: Các động từ có đuôi 하다


So far, you have learned how to conjugate verbs from their infinitive form into the present tense (현재 시제 [hyeon-je si-je]) and the past tense (과거 시제 [gwa-geo si-je]). You have also learned that 하다 [ha-da] has a unique way of being conjugated, so let us practice conjugating 하다 verbs!

Từ trước đến nay, bạn đã được học cách chia động từ từ dạng nguyên mẫu của chúng sang thì hiện tại (현재 시제 [hyeon-je si-je]) và thì quá khứ (과거 시제 [gwa-geo si-je]). Bạn cũng đã được học rằng 하다 [ha-da] có một cách đặc biệt khi được chia, vậy chúng ta hãy cùng luyện tập chia động từ 하다 nhé!


하다 = to do = làm


Do you remember how to conjugate 하다?

Bạn có còn nhớ cách chia động từ 하다 không?


Conjugation:

Dictionary form = 하다

Present tense = 하 + 여요 = 해요 [hae-yo]

Past tense = 하 + 였어요 = 했어요 [hae-sseo-yo]

Chia động từ:

Dạng từ điển = 하다

Thì hiện tại = 하 + 여요 = 해요 [hae-yo]

Thì quá khứ = 하 + 였어요 = 했어요 [hae-sseo-yo]


It was previously mentioned that 하다 is a very powerful and useful word because it can be combined with nouns to create verbs.

하다 đã được đề cập trước đâu là một từ rất mạnh mẽ và hữu dụng bởi vì nó có thể được nối với danh từ để tạo ra động từ.


Many of the Korean nouns that indicate or describe an action or behavior can be combined with 하다 so they become verbs.

Rất nhiều danh từ tiếng Hàn biểu hiện hoặc mô tả một hành động hoặc hành vi có thể được kết hợp với 하다 để chúng trở thành động từ.


Noun: 공부 = studying

Infinitive Form: 공부하다 = to study

Present Tense: 공부해요

Past Tense: 공부했어요

Danh từ: 공부 = học

Dạng nguyên mẫu: 공부하다 = học

Thì hiện tại: 공부해요

Thì quá khứ: 공부했어요


Noun: 일 = work, job

Infinitive Form: 일하다 = to work

Present Tense: 일해요

Past Tense: 일했어요

Danh từ: 일 = việc làm

Dạng nguyên mẫu: 일하다 = làm việc

Thì hiện tại: 일해요

Thì quá khứ: 일했어요


Noun: 기억 = memory

Infinitive Form: 기억하다 = to remember

Present Tense: 기억해요

Past Tense: 기억했어요

Danh từ: 기억 = ký ức

Dạng nguyên mẫu: 기억하다 = nhớ

Thì hiện tại: 기억해요

Thì quá khứ: 기억했어요


Noun: 청소 = cleaning

Infinitive Form: 청소하다 = to clean

Present Tense: 청소해요

Past Tense: 청소했어요

Danh từ: 청소 = dọn dẹp

Dạng nguyên mẫu: 청소하다 = dọn dẹp

Thì hiện tại: 청소해요

Thì quá khứ: 청소했어요


Noun: 요리 = cooking, dish

Infinitive Form: 요리하다 = to cook

Present Tense: 요리해요

Past Tense: 요리했어요

Danh từ: 요리 = nấu ăn, món ăn

Dạng nguyên mẫu: 요리하다 = nấu ăn

Thì hiện tại: 요리해요

Thì quá khứ: 요리했어요


Noun: 이사 = moving

Infinitive Form: 이사하다 = to move, to move into a different house

Present Tense: 이사해요

Past Tense: 이사했어요

Danh từ: 이사 = di chuyển

Dạng nguyên mẫu: 이사하다 = di chuyển, chuyển nhà

Thì hiện tại: 이사해요

Thì quá khứ: 이사했어요


Noun: 노래 = song

Infinitive Form: 노래하다 = to sing

Present Tense: 노래해요

Past Tense: 노래했어요

Danh từ: 노래 = bài hát

Dạng nguyên mẫu: 노래하다 = hát

Thì hiện tại: 노래해요

Thì quá khứ: 노래했어요


Noun: 노력 = effort

Infinitive Form: 노력하다 = to make an effort, to try hard

Present Tense: 노력해요

Past Tense: 노력했어요

Danh từ: 노력 = nỗ lực

Dạng nguyên mẫu: 노력하다 = nỗ lực, cố gắng

Thì hiện tại: 노력해요

Thì quá khứ: 노력했어요



Noun: 동의 = agreement, agreeing

Infinitive Form: 동의하다 = to agree

Present Tense: 동의해요

Past Tense: 동의했어요

Danh từ: 동의 = đồng ý, thỏa thuận

Dạng nguyên mẫu: 동의하다 = đồng ý

Thì hiện tại: 동의해요

Thì quá khứ: 동의했어요


Noun: 인정 = admitting, acknowledgement

Infinitive Form: 인정하다 = to admit

Present Tense: 인정해요

Past Tense: 인정했어요

Danh từ: 인정 = đồng ý, thừa nhận

Dạng nguyên mẫu: 인정하다 = thừa nhận

Thì hiện tại: 인정해요

Thì quá khứ: 인정했어요


Noun: 후회 = regret

Infinitive Form: 후회하다 = to regret

Present Tense: 후회해요

Past Tense: 후회했어요

Danh từ: 후회 = hối hận

Dạng nguyên mẫu: 후회하다 = hối hận

Thì hiện tại: 후회해요

Thì quá khứ: 후회했어요


Noun: 운동 = exercise

Infinitive Form: 운동하다 = to exercise, to work out

Present Tense: 운동해요

Past Tense: 운동했어요

Danh từ: 운동 = thể dục

Dạng nguyên mẫu: 운동하다 = tập thể dục

Thì hiện tại: 운동해요

Thì quá khứ: 운동했어요


Noun: 사랑 = love

Infinitive Form: 사랑하다 = to love

Present Tense: 사랑해요

Past Tense: 사랑했어요

Danh từ: 사랑 = tình yêu

Dạng nguyên mẫu: 사랑하다 = yêu

Thì hiện tại: 사랑해요

Thì quá khứ: 사랑했어요


Noun: 말 = words, language

Infinitive Form: 말하다 = to speak

Present Tense: 말해요

Past Tense: 말했어요

Danh từ: 말 = từ ngữ, ngôn ngữ

Dạng nguyên mẫu: 말하다 = nói

Thì hiện tại: 말해요

Thì quá khứ: 말했어요


Noun: 생각 = thought, idea

Infinitive Form: 생각하다 = to think

Present Tense: 생각해요

Past Tense: 생각했어요

Danh từ: 생각 = suy nghĩ, ý tưởng

Dạng nguyên mẫu: 생각하다 = nghĩ

Thì hiện tại: 생각해요

Thì quá khứ: 생각했어요



Making negative sentences with 하다 verbs

Tạo câu phủ định với động từ 하다


In order to make negative sentences using these 하다 verbs (check out Lesson 21 to recap on how to make negative sentences in Korean), you need to separate the noun part and the 하다 part and add 안 in between.

Để tạo câu phủ định sử dụng động từ 하다 (xem lại Bài 21 để biết được cách tạo câu phủ định trong tiếng Hàn), bạn cần chia phần danh từ và phần 하다 ra và thêm 안 ở giữa chúng.


생각하다 → 생각 안 하다

노력하다 → 노력 안 하다


If you remember from Lesson 21, there are two ways to make negative sentences in Korean: adding 안 before the verb and using the verb ending 지 않다. If you want to use 지 않다 with 하다 verbs, you simply conjugate 하다 [ha-da] to 하지 않다 [ha-ji an-ta].

Nếu bạn nhớ được từ Bài 21, có hai cách để tạo câu phủ định trong tiếng Hàn: thêm 안 trước động từ và dùng đuôi động từ 지 않다. Nếu bạn muốn dùng 지 않다 với động từ 하다, đơn giản chỉ cần chia 하다 [ha-da] thành 하지 않다 [ha-ji an-ta].


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/22-ttmik-level-1-lesson-22

Người dịch: Surry Tâm

3 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comentários


bottom of page