Lesson 19. When / 언제
Bài 19: Khi nào / 언제
In this lesson, you will learn how to say WHEN in Korean. You will also get some practice with answering questions such as “when did you do it?”, “when did you arrive?”, “when did you come?”, etc.
Ở bài học này, bạn sẽ học cách nói KHI NÀO trong tiếng Hàn. Bạn cũng sẽ được luyện tập một chút với việc trả lời các câu hỏi như "bạn đã làm nó khi nào?, "bạn đã tới khi nào thế?", "bạn đã đến khi nào?", v.v.
언제 = when = khi nào
Unlike 어디 [eo-di], to which you have to add location marking particles to specify, 언제 [eon-je] can always be used on its own. Let us try using the word 언제 in context.
Không giống như 어디 [eo-di], với nó bạn phải thêm mạo từ đánh dấu địa điểm để phân biệt, 언제 [eon-je] có thể luôn luôn được sử dụng một mình. Hãy thử dùng từ 언제 trong văn cảnh hàng ngày nhé.
(1) “When did you do (it)?” / "Bạn đã làm (nó) khi nào?"
when = 언제 [eon-je] = khi nào
you did (it) = 하다 + 였어요 = 했어요 [hae-sseo-yo] = bạn đã làm (nó)
did you do (it)? = 했어요? [hae-sseo-yo?] = bạn đã làm (nó)?
When did you do it? = 언제 했어요? [eon-je hae-sseo-yo?] = Bạn đã làm nó khi nào?
(2) “When did you arrive?” = "Bạn đã tới nơi khi nào?"
to arrive = 도착하다 [do-cha-ka-da] = tới nơi
you arrived = 도착했어요 [do-cha-kae-sseo-yo] = bạn đã tới nơi
did you arrive? = 도착했어요? [do-cha-kae-sseo-yo?] = bạn đã tới ư?
When did you arrive? = 언제 도착했어요? [eon-je do-cha-kae-sseo-yo?] = Bạn đã tới nơi khi nào?
(3) “When did you come?” = "Bạn đã đến khi nào?"
to come = 오다 [o-da] = đến
you came = 왔어요 [wa-sseo-yo] = bạn đã đến
did you come? = 왔어요? [wa-sseo-yo?] = bạn đã đến ư?
When did you come? = 언제 왔어요? [eon-je wa-sseo-yo?] = Bạn đã đến khi nào thế?
(4) “When do you get up?” = "Bạn dậy khi nào?"
to get up = 일어나다 [i-reo-na-da] = thức dậy
you get up = 일어나요 [i-reo-na-yo] = bạn thức dậy
do you get up? = 일어나요? [i-reo-na-yo?] = bạn dậy rồi ư?
When do you get up? = 언제 일어나요? [eon-je i-reo-na-yo?] = Bạn dậy khi nào thế?
(5) “When/what time do you get up in the morning?” = "Khi nào/mấy giờ vào buổi sáng thì bạn dậy?"
morning = 아침 [a-chim] = buổi sáng
in the morning = 아침에 [a-chi-me] = vào buổi sáng
In the morning, when do you get up? = 아침에 언제 일어나요? [a-chi-me eon-je i-reo-na-yo?] = Vào buổi sáng, khi nào bạn thức dậy?
at what time = 몇 시에 [myeot si-e] = vào mấy giờ
What time do you get up in the morning? = 아침에 몇 시에 일어나요? [a-chi-me myeot si-e i-reo-na-yo?] = Vào buổi sáng thì mấy giờ bạn thức dậy?
Here are some additional words to use when someone asks the question “언제?”
Dưới đây là một vài từ được thêm vào để dùng khi ai đó hỏi câu hỏi “언제?”
오늘 [o-neul] = today = hôm nay
어제 [eo-je] = yesterday = hôm qua
내일 [nae-il] = tomorrow = ngày mai
지금 [ ji-geum] = now = bây giờ
아까 [a-kka] = earlier (today), a while ago (today) = mới đó / hồi nãy (hôm nay)
나중에 [na-jung-e] = later = sau này
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/19-ttmik-level-1-lesson-19
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments