top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 1] Bài 21: Câu Phủ Định / 안, -지 않다

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 21. Negative Sentences / 안, -지 않다

Bài 21: Câu Phủ Định / 안, -지 않다


In this lesson, you will learn how to create negative sentences in Korean. There are two main ways to accomplish this:

Ở bài học này, bạn sẽ học cách tạo câu phủ định trong tiếng Hàn. Có hai cách để làm điều này:


(1) Add 안 before a verb / Thêm 안 trước một động từ

(2) Using the negative verb ending, -지 않다 / Sử dụng kết thúc câu phủ định, -지 않다


Method (1) is simpler and more colloquial, and method (2) is relatively formal but not necessarily only for formal situations. If you want to use method (1), and add 안 [an] before a verb, it is easier than method (2) because you do not have to worry about the different tenses of your sentences. The word 안 [an] does not change the tense.

Cách (1) đơn giản và thường dùng hơn, cách (2) thì thì tương đối trang trọng nhưng không nhất thiết chỉ dành cho các tình huống trang trọng. Nếu bạn muốn sử dụng cách (1), và thêm 안 [an] trước một động từ, nó dễ dàng hơn cách (2) bởi vì bạn không phải lo lắng về những thì khác nhau của câu. Từ 안 [an] không thay đổi thì.


Conjugation:

Chia động từ:


가다 [ga-da] = to go = đi


집에 가요. [ji-be ga-yo.] I am going home. / I go home. = Tôi đang đi về nhà. / Tôi đi về nhà.

집에 안 가요. [ji-be an ga-yo.] I am NOT going home. / I DO NOT go home. = Tôi KHÔNG đang đi về nhà. / Tôi KHÔNG đi về nhà.

집에 안 가요? [ji-be an ga-yo?] You are NOT going home? / You DO NOT go home? = Bạn KHÔNG đang đi về nhà ư? / Bạn KHÔNG đi về nhà ư?


버리다 [beo-ri-da] = to throw away = vứt / ném


그거 버렸어요. [geu-geo beo-ryeo-sseo-yo.] I threw it away. = Tôi đã vứt nó.

그거 안 버렸어요. [geu-geo an beo-ryeo-sseo-yo.] I DID NOT throw it away. = Tôi đã không vứt nó.

그거 아직 안 버렸어요. [geu-geo a-jik an beo-ryeo-sseo-yo.] I DID NOT throw it away yet. = Tôi vẫn chưa vứt nó.


-지 않다 [-ji an-ta] is the basic form and you need to conjugate it according to the tense, too.

-지 않다 [-ji an-ta] là dạng cơ bản và bạn cũng cần phải chia nó theo thì.


Present tense / Thì hiện tại: -지 않아요 [-ji a-na-yo]

Past tense / Thì quá khứ: -지 않았어요 [-ji a-na-sseo-yo]


Conjugation:

Chia động từ:


가다 [ga-da] = to go = đi


가지 않다 [ga-ji an-ta] = to not go = không đi

가지 않아요 [ga-ji a-na-yo] = I DO NOT go. / I am NOT going. = Tôi KHÔNG đi. / Tôi đang KHÔNG đi.

가지 않았어요 [ga-ji a-na-sseo-yo] = I DID NOT go. = Tôi ĐÃ KHÔNG đi.


버리다 [beo-ri-da] = to throw away = ném / vứt


버리지 않다 [beo-ri-ji an-ta] = to not throw away = không vứt

버리지 않아요 [beo-ri-ji a-na-yo] = I DO NOT throw it away. = Tôi KHÔNG vứt nó.

버리지 않았어요 [beo-ri-ji a-na-sseo-yo] = I DID NOT throw it away. = Tôi ĐÃ KHÔNG vứt nó.



Sample Conversations

Hội thoại mẫu


A: 아파요? [a-pa-yo?] = Does it hurt? = Nó đau không?

B: 안 아파요. [an a-pa-yo.] = It does not hurt. = Nó không đau.

A: 안 아파요? 진짜 안 아파요? [an a-pa-yo? jin-jja an a-pa-yo?] = It does not hurt? It really does not hurt? = Nó không đau hả? Thật sự không đau hả?

B: 안 아파요. [an a-pa-yo.] = It does not hurt. = Nó không đau.


A: 안 먹어요? [an meo-geo-yo?] = You are not going to eat? = Bạn không ăn ư?

B: 안 먹어요! [an meo-geo-yo!] = I am not eating! = Tôi không ăn!

A: 정말 안 먹어요? 맛있어요! [jeong-mal an meo-geo-yo? ma-si-sseo-yo!] = You are really not going to eat? It is delicious. = Bạn thực sự không không ăn hả? Nó ngon lắm!

B: 안 먹어요. 배 안 고파요. [an meo-geo-yo. bae an go-pa-yo.] = I am not eating. I am not hungry. = Tôi không ăn. Tôi không đói.


A: 이거 매워요? [i-geo mae-wo-yo?] = Is this spicy? = Cái này cay hả?

B: 아니요. 안 매워요. [a-ni-yo. an mae-wo-yo] = No. It is not spicy. = Không. Nó không cay.

A: 진짜 안 매워요? [jin-jja an mae-wo-yo?] = It is really not spicy? = Nó thực sự không cay hả?

B: 네. 안 매워요. [ne. an mae-wo-yo.] = No, it is not spicy. = Vâng, nó không cay đâu.


There are two words which do not follow these rules that we just introduced. This is because they have antonyms that are very frequently used.

Có hai từ không theo nguyên tắc mà chúng tôi vừa mới giới thiệu. Nó bởi vì chúng có từ trái nghĩa được sử dụng rất thường xuyên.


있다 [it-tta] = to be, to exist; to have = tồn tại / có

없다 [eop-tta] = to not be, not exist; to not have = không tồn tại / không có


알다 = [al-da] = to know = biết

모르다 [mo-reu-da] = to not know = không biết


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/21-ttmik-level-1-lesson-21

Người dịch: Surry Tâm

5 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Kommentare


bottom of page