top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 1] Bài 8: KHÔNG PHẢI tôi. / 아니에요.

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 8. It’s NOT me. / 아니에요.

Bài 8: KHÔNG PHẢI tôi. / 아니에요.


In this lesson, you can learn how to say “not” or “something is NOT something”.

Trong bài học này, bạn có thể học cách nói "không" hoặc "cái gì đó KHÔNG PHẢI là cái gì đó".


아니에요 = to be not, it is not, you are not = không, nó không phải, bạn không phải...


아니에요 [a-ni-e-yo] is the present tense form in the polite/formal language of the verb 아니다 (to be not). So 아니에요 [a-ni-e-yo] means “it is not”, “I am not”, “you are not”, “he/she is not”, etc.

아니에요 [a-ni-e-yo] là cấu trúc ở thì hiện tại đơn trong kính ngữ của động từ 아니다 (không phải). Vậy nên 아니에요 [a-ni-e-yo] có nghĩa là "nó không phải", "tôi không phải", "bạn không phải", "anh/cô ấy không phải. v.v.


* As you will notice later on, all Korean verbs end in “-다” in the dictionary. When you look up a word and it ends in “-다”, that is most likely a verb.

* Sau này bạn sẽ nhận ra được rằng tất cả các động từ tiếng Hàn kết thúc với đuôi “-다” trong từ điển. Khi bạn tìm kiếm một từ và nó kết thúc bằng đuôi “-다”, nó gần như chắc chắn là một động từ.


Whenever you want to say that something is NOT something, you can say the subject and then add 아니에요 [a-ni-e-yo].

Bất cứ khi nào bạn muốn nói rằng cái gì đó KHÔNG PHẢI cái gì đó, bạn có thể nói chủ ngữ và sau đó thêm 아니에요 [a-ni-e-yo].


Conjugation:

Noun + 아니에요 = To be not + Noun

Chia động từ:

Danh từ + 아니에요 = Không phải + Danh từ


Sample Sentences

Câu mẫu


저 아니에요. [jeo a-ni-e-yo.] = It is not me. = Đó không phải tôi.

우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo.] = It is not milk. = Không phải sữa.

물 아니에요. [mul a-ni-e-yo.] = It is not water. = Không phải nước.


If you want to say “This is not milk”, “I am not a student”, “That is not a park”, and so on, you can add the noun at the beginning of the sentence.

Nếu bạn muốn nói "Đây không phải là sữa", "Tôi không phải là học sinh", "Đó không phải là công viên", và nhiều hơn nữa, bạn có thể thêm danh từ vào đầu câu.


Sample Sentences

Câu mẫu


milk = 우유 [u-yu] = sữa

not milk = 우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo.] = Không phải sữa.

This is not milk. = 이거 우유 아니에요. [i-geo u-yu a-ni-e-yo.] = Đây không phải là sữa.


student = 학생 [hak-ssaeng] = học sinh

not a student = 학생 아니에요 [hak-ssaeng a-ni-e-yo.] = không phải học sinh

I am not a student. = 저 학생 아니에요. [jeo hak-ssaeng a-ni-e-yo.] = Tôi không phải là học sinh.


liquor = 술 [sul] = rượu

not liquor = 술 아니에요 [sul a-ni-e-yo.] = không phải rượu

That is not liquor. = 저거 술 아니에요. [jeo-geo sul a-ni-e-yo.] = Đó không phải là rượu.


cat = 고양이 [go-yang-i] = mèo

not a cat = 고양이 아니에요 [go-yang-i a-ni-e-yo.] = không phải mèo

It is not a cat. = 그거 고양이 아니에요. [geu-geo go-yang-i a-ni-e-yo.] = Đó không phải là con mèo.


tiger = 호랑이 [ho-rang-i] = hổ

not a tiger = 호랑이 아니에요 [ho-rang-i a-ni-e-yo.] = không phải hổ

It is not a tiger. = 그거 호랑이 아니에요. [geu-geo ho-rang-i a-ni-e-yo.] = Đó không phải là hổ.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/ttmik-level-1-lesson-8

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page