top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 2] Bài 10: Hiện tại tiếp diễn / -고 있어요

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 10. Present Progressive / -고 있어요

Bài 10: Hiện tại tiếp diễn / -고 있어요


Do not be “tense” about another lesson on tenses! You will be able to form sentences in present progressive tense (현재 진행형 [hyeon-jae jin-haeng-hyeong]) in Korean.

Không cần cảm thấy "căng thẳng" về chuyện lại có một bài học khác về thì! Bạn sẽ có thể học cấu trúc câu hiện tại tiếp diễn (현재 진행형 [hyeon-jae jin-haeng-hyeong]) trong tiếng Hàn.


Examples of present progressive sentences in English:

1. I am reading a book.

2. What are you watching?

3. He is helping me a lot.

Ví dụ về câu ở thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh:

1. Tôi đang đọc sách.

2. Bạn đang xem gì thế?

3. Anh ấy đang giúp tôi rất nhiều.


Conjugation:

- to be -ing = Verb stem + -고 있다 [-go it-tta]

보다 [bo-da] = to see

보고 있다 [bo-go it-tta] = to be seeing

Chia:

- đang làm gì đó = Động từ không chia + -고 있다 [-go it-tta]

보다 [bo-da] = nhìn

보고 있다 [bo-go it-tta] = đang nhìn


Present progressive:

- am/are/is -ing = Verb stem + -고 있어요 [-go i-sseo-yo]

Thì hiện tại tiếp diễn:

- đang làm gì đó = Động từ không chia + -고 있어요 [-go i-sseo-yo]


밖에 비가 오고 있어요. [ba-kke bi-ga o-go i-sseo-yo.] = It is raining outside. = Ở ngoài, trời đang mưa.

밖에 눈이 오고 있어요. [ba-kke nu-ni o-go i-sseo-yo.] = It is snowing outside. = Ở ngoài, tuyết đang rơi.

밖에 바람이 불고 있어요. [ba-kke ba-ra-mi bul-go i-sseo-yo.] = The wind is blowing outside. = Ở ngoài, gió đang thổi.


Past progressive:

- was/were -ing = Verb stem + -고 있었어요 [-go i-sseo-sseo-yo]

Thì quá khứ tiếp diễn:

- đã đang làm gì đó = Động từ không chia + -고 있었어요 [-go i-sseo-sseo-yo]


눈이 오고 있었어요. [nu-ni o-go i-sseo-sseo-yo.] = It was snowing. = Tuyết đã đang rơi.

비가 오고 있었어요. [bi-ga o-go i-sseo-sseo-yo.] = It was raining. = Trời đã đang mưa.

바람이 불고 있었어요. [ba-ra-mi bul-go i-sseo-sseo-yo.] = The wind was blowing. = Gió đã đang thổi.

경은 씨가 자고 있었어요. [kyeong-eun ssi-ga ja-go i-sseo-sseo-yo.] = Kyeong-eun was sleeping. = Kyeong-eun ssi đã đang ngủ.


Future progressive:

- will be -ing = Verb stem + -고 있을 거예요 [-go i-sseul kkeo-ye-yo]

Thì tương lai tiếp diễn:

- sẽ đang làm gì = Động từ không chia + -고 있을 거예요 [-go i-sseul kkeo-ye-yo]


Past and future progressive sentences are quite common in Korean and are used almost every day. Having a thorough understanding of how to use the present progressive form will make learning past and future progressive quite easy.

Các câu quá khứ và tương lai tiếp diễn hoàn toàn thông thường ở tiếng Hàn và gần như là được sử dụng mỗi ngày. Việc có một sự hiểu biết thấu đáo về cách sử dụng cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn sẽ giúp cho việc học thì quá khứ và tương lai tiếp diễn trở nên dễ dàng hơn.


When using the present progressive tense, there are two important points to remember:

Khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, có hai điểm quan trọng cần ghi nhớ:


1

Literal translation between Korean present progressive sentences and English present progressive sentences does not always work, especially when using the present progressive form in English to indicate the future.

Dịch nghĩa đen giữa câu thì hiện tại tiếp diễn của tiếng Hàn và tiếng Anh không phải lúc nào cũng hoạt động, đặc biệt là khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh để chỉ tương lai.


For example, “I am not going to work tomorrow” in English is talking about the future; therefore in Korean, -고 있어요 cannot be used.

Ví dụ, "Tôi định sẽ không đi làm vào ngày mai" trong tiếng Anh là đang nói về tương lai; vì vậy trong tiếng Hàn, -고 있어요 không thể được sử dụng.


2

In everyday conversations, sentences which need to be in the present progressive form do not always take the -고 있어요 form. Koreans often just use the plain present tense form even for sentences that would normally be present progressive tense in English.

Trong các cuộc hội thoại hàng ngày, các câu cần ở hiện tại tiếp diễn không luôn luôn ở dạng -고 있어요. Người Hàn thường chỉ sử dụng thì hiện tại đơn ngay cả ở những câu thường trong thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh.


Ex) Vd)

Instead of saying / Thay vì nói là:

A: 지금 뭐 하고 있어요? [ji-geum mwo ha-go i-sseo-yo?] = What are you doing now? = Giờ cậu đang làm gì thế?

B: 공부하고 있어요. [gong-bu-ha-go i-sseo-yo.] = I am studying. = Tớ đang học.


many people say/nhiều người lại nói rằng:

A: 지금 뭐 해요? [ji-geum mwo hae-yo?] = What are you doing now? = Giờ cậu đang làm gì thế?

B: 공부해요. [gong-bu-hae-yo.] = I am studying. = Tớ đang học.



Sample Sentences

Câu mẫu


일하다 [il-ha-da] = to work = làm việc

일하고 있어요. [il-ha-go i-sseo-yo.] = I am working. = Tôi đang làm việc.

일하고 있었어요. = I was working. = Tôi đã đang làm việc.

일하고 있을 거예요. = I will be working. = Tôi sẽ đang làm việc.


듣다 [deut-tta] = to listen = nghe

듣고 있어요. [deut-kko i-sseo-yo.] = I am listening. = Tôi đang nghe.

듣고 있었어요. = I was listening. = Tôi đã đang nghe.

듣고 있을 거예요. = I will be listening. = Tôi sẽ đang nghe.


생각하다 [saeng-ga-ka-da] = to think = nghĩ

생각하고 있어요. [saeng-ga-ka-go i-sseo-yo.] = I am thinking. = Tôi đang nghĩ.

생각하고 있었어요. = I was thinking. = Tôi đã đang nghĩ.

생각하고 있을 거예요. = I will be thinking. = Tôi sẽ đang nghĩ.


졸다 [jol-da]= to doze off = ngủ gật

졸고 있어요. [jol-go i-sseo-yo.] = I am dozing off. = Tôi đang ngủ gật.

졸고 있었어요. = I was dozing off. = Tôi đã đang ngủ gật.

졸고 있을 거예요. = I will be dozing off. = Tôi sẽ đang ngủ gật.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/2-10-ttmik-level-2-lesson-10

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page