Lesson 12. What Is Today’s Date? / 날짜
Bài 12: Hôm nay là ngày bao nhiêu? / 날짜
After studying with this lesson, you will be able to say and identify the months of the year and the days in a month in Korean. You will also be able to answer questions regarding the date as well as ask questions related to dates.
Sau khi học bài học này, bạn sẽ có thể nói và phân biệt các tháng trong năm và các ngày trong tháng bằng tiếng Hàn. Bạn cũng sẽ có thể trả lời các câu hỏi cũng như hỏi các câu hỏi liên quan đến ngày tháng.
Names of the months
Tên của các tháng
In Korean, the names for the 12 months in a year are very simple. Just add the word 월 [wol], which means “month”, after every corresponding sino-Korean number.
Trong tiếng Hàn, tên của 12 tháng trong một năm rất đơn giản. Chỉ cần thêm từ 월 [wol], có nghĩa là "tháng", sau mỗi số Hán-Hàn tương ứng.
January: 1월 [i-rwol] = Tháng 1
February: 2월 [i-wol] = Tháng 2
March: 3월 [sa-mwol] = Tháng 3
April: 4월 [sa-wol] = Tháng 4
May: 5월 [o-wol] = Tháng 5
June: 6월 [yu-wol] = Tháng 6
July: 7월 [chi-rwol] = Tháng 7
August: 8월 [pa-rwol] = Tháng 8
September: 9월 [gu-wol] = Tháng 9
October: 10월 [si-wol] = Tháng 10
November: 11월 [si-bi-rwol] = Tháng 11
December: 12월 [si-bi-wol] = Tháng 12
Which month: 몇 월 [myeot wol = myeo-dwol]
Tháng mấy: 몇 월 [myeot wol = myeo-dwol]
Days in a month
Các ngày trong một tháng
Simply add the sino-Korean number to the Korean word 일 [il], which means “day”.
Chỉ cần thêm số Hán-Hàn kèm với từ tiếng Hàn 일 [il], có nghĩa là "ngày".
Ex) Vd)
1 + 일 = 1일 [i-ril]
2 + 일 = 2일 [i-il]
.
.
.
29 + 일 = 29일 [i-sip-gu-il]
30 + 일 = 30일 [sam-si-bil]
What date: 며칠 [myeo-chil]
Ngày mấy: 며칠 [myeo-chil]
* 몇 월 has 몇 as a standalone word whereas 며칠 is a combination of 몇 and 일. For the sake of smoother and easier pronunciation, the ㅊ from 몇 is carried over to take the place of the ㅇ in 일.
* 몇 월 có 몇 là một từ đứng độc lập trong khi 며칠 là từ kết hợp của 몇 và 일. Để phát âm mượt mà và dễ dàng hơn, chữ ㅊ từ 몇 được chuyển sang thay thế cho chữ ㅇ trong 일.
What month and what date: 몇 월 며칠 [myeo-dwol myeo-chil]
Tháng mấy và ngày mấy: 몇 월 며칠 [myeo-dwol myeo-chil]
Sample Sentences
Câu mẫu
몇 월 며칠이에요? [myeo-dwol myeo-chi-ri-e-yo?] = What is the date? = Ngày tháng mấy?
오늘 몇 월 며칠이에요? [o-neul] = What is today’s date? = Hôm nay là ngày bao nhiêu?
생일이 몇 월 며칠이에요? [saeng-i-ri] = What date is your birthday? = Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?
When mentioning a specific day, 언제 [eon-je], which means “when”, can also be used.
Khi nói đến một ngày đặc biệt, 언제 [eon-je], có nghĩa là "khi nào", cũng có thể được sử dụng.
생일이 언제예요? [eon-je-ye-yo?] = When is your birthday? = Khi nào là sinh nhật của bạn?
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/2-12-ttmik-level-2-lesson-12
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Коментарі