top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 2] Bài 17: Có thể, Không thể / -ㄹ 수 있다/없다

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 17. Can, Cannot / -ㄹ 수 있다/없다

Bài 17: Có thể, Không thể / -ㄹ 수 있다/없다


When speaking Korean, whether just practicing or speaking out of necessity, there will come a point when knowing how to say “can (do something)” or “cannot (do something)” will come in handy.

Khi nói tiếng Hàn, dù chỉ là luyện tập hay nói ra những thứ cần thiết, rồi cũng sẽ có lúc việc biết được cách nói "có thể (làm gì đó)" hoặc "không thể (làm gì đó)" sẽ trở nên có ích.


To say “can (do something)”, use -(으)ㄹ 수 있다 [-(eu)l ssu it-tta].

Để nói "có thể (làm gì đó)", sử dụng -(으)ㄹ 수 있다 [-(eu)l ssu it-tta].


Conjugation / Chia động từ

보다 [bo-da]= to see = nhìn, thấy

→ 보 + -ㄹ 수 있다 = 볼 수 있다 [bol ssu it-tta] = can see = có thể thấy


먹다 [meok-tta] = to eat = ăn

→ 먹 + -을 수 있다 = 먹을 수 있다 [meo-geul ssu it-tta] = can eat = có thể ăn


* Verb stems ending in a vowel are followed by -ㄹ 수 있다, and verb stems ending with a consonant are followed by -을 수 있다. The difference is whether there is an extra 으 or not in front of -ㄹ 수 있다 for the ease of pronunciation.

* Động từ không chia kết thúc bằng một nguyên âm được theo sau bởi -ㄹ 수 있다, và động từ không chia kết thúc bằng một phụ âm được theo sau bởi -을 수 있다. Điểm khác biệt là có thêm chữ 으 trước -ㄹ 수 있다 hay không để dễ phát âm.


Regarding -(으)ㄹ 수 있다, the word 수 means an “idea” or “way” for solving a problem or for getting something finished. 수 has the same meaning as 방법 [bang-beop] (method); therefore, -(으)ㄹ 수 있다 literally means “to have a way/idea (for doing something)”.

Về -(으)ㄹ 수 있다, từ 수 có nghĩa là một "ý tưởng" hoặc "cách" giải quyết một vấn đề hoặc để hoàn thành một việc gì đó. 수 có nghĩa giống với 방법 [bang-beop] (phương pháp); vì vậy, -(으)ㄹ 수 있다 có nghĩa đen là "có một cách/ý tưởng (cho việc làm cái gì đó)".


When there is no “way” or “idea” to do something, it means that it cannot be done, and in Korean, this becomes -(으)ㄹ 수 없다 [-(eu)l ssu eop-tta]. 없다 has the opposite meaning of 있다.

Khi không có "cách" hay "ý tưởng" làm gì đó, nó có nghĩa là không thể làm được, và trong tiếng Hàn, điều này trở thành -(으)ㄹ 수 없다 [-(eu)l ssu eop-tta]. 없다 có nghĩa trái ngược với 있다.


Conjugation / Chia động từ

자다 [ja-da] = to sleep = ngủ

→ 자 + -ㄹ 수 없다 = 잘 수 없다 [jal ssu eop-tta] = cannot sleep = không thể ngủ ←→ 잘 수 있다 = can sleep = có thể ngủ


잡다 [jap-tta] = to catch = bắt

→ 잡 + -을 수 없다 = 잡을 수 없다 [ja-beul ssu eop-tta] = cannot catch = không thể bắt ←→ 잡을 수 있다 = can catch = có thể bắt


Another way to say -(으)ㄹ 수 없다 is by using the word 못 [mot] before a verb.

Một cách khác để nói -(으)ㄹ 수 없다 là bằng cách sử dụng từ 못 [mot] trước một động từ.


-(으)ㄹ 수 없다 is the most basic way to express “cannot”, but it is not always used in spoken Korean. A more common way to say “cannot” or “to be unable to” in spoken Korean is by adding 못 before a verb.

-(으)ㄹ 수 없다 là cách đơn giản nhất để thể hiện "không thể", nhưng nó không luôn luôn được sử dụng trong văn nói tiếng Hàn. Một cách thông thường hơn để nói không thể trong văn nói tiếng Hàn là bằng cách thêm 못 trước một động từ.


갈 수 없다 [gal ssu eop-tta] = 못 가다 [mot ga-da] [verb: 가다] = cannot go = không thể đi

볼 수 없다 = 못 보다 [verb: 보다] = cannot see = không thể thấy

먹을 수 없다 = 못 먹다 [verb: 먹다] = cannot eat = không thể ăn

할 수 없다 [hal ssu eop-tta] = 못 하다 [mot ha-da] [verb: 하다] = cannot do = không thể làm


Sample Sentences

Câu mẫu


운전할 수 있어요? [un-jeon hal ssu i-sseo-yo?]

= Can you drive? (lit. “Can you do driving?”)

= Bạn có thể lái xe không? (nghĩa đen "Bạn có thể làm việc lái xe không?")


일본어 할 수 있어요? [il-bo-neo hal ssu i-sseo-yo?]

= Can you speak Japanese? (lit. “Can you do Japanese?”)

= Bạn có thể nói tiếng Nhật không? (nghĩa đen "Bạn có thể làm tiếng Nhật không?")


이거 읽을 수 있어요? [i-geo il-geul ssu i-sseo-yo?]

= Can you read this?

= Bạn có thể đọc nó không?


못 읽어요. [mot il-geo-yo.]

= I cannot read it.

= Tôi không thể đọc nó.


지금 못 만나요. [ ji-geum mot man-na-yo.]

= I cannot meet you now.

= Tôi không thể gặp bạn bây giờ.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/2-17-ttmik-level-2-lesson-17

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page