Lesson 28. Particles For Method, Way / -(으)로
Bài 28: Mạo từ dùng cho Phương pháp, Cách thức / -(으)로
You have already learned a handful of Korean particles and how to use them through the previous lessons in this book. Get ready to add a new one to the bunch! Learn the meaning and usage of -(으)로 [-(eu)-ro] with this lesson.
Bạn đã được học các mạo từ hữu dụng trong tiếng Hàn và cách sử dụng chúng thông qua các bài học trước. Hãy sẵn sàng để thêm một cái mới nữa vào một đống đó nhé! Hãy học nghĩa và cách dùng của -(으)로 [-(eu)-ro] với bài học này nhé.
Conjugation:
Nouns ending with a consonant + -으로
Nouns ending in a vowel or the consonant “ㄹ” + -로
Chia:
Danh từ kết thúc bằng một phụ âm + -으로
Danh từ kết thúc bằng một nguyên âm hoặc phụ âm “ㄹ” + -로
-(으)로 connects a noun and a verb very closely and can have various functions. -(으)로 can mark the ingredients an object is made of, the cause of a disease or something that happened, the direction in which someone is going, or the status or identity of a person doing something. Take a look at some examples:
-(으)로 nối một danh từ với một động từ rất chặt chẽ và có rất nhiều chức năng. -(으)로 có thể đánh dấu nguyên liệu mà một vật được tạo ra, nguyên nhân của một căn bệnh hoặc điều gì đó xảy ra, hướng đi của ai đó hoặc trạng thái hoặc danh tính của một người đang làm gì đó. Hãy xem qua một số ví dụ sau:
Ex) Vd)
(1) 나무로 만들다 [na-mu-ro man-deul-da]
= 나무 (wood)(gỗ) + -로 + 만들다 (to make)(làm)
= to make (something) with wood
= làm (cái gì đó) bằng gỗ
Someone made this table with wood. = 누가 이 테이블을 나무로 만들었어요. [nu-ga i te-i-beu-reul na-mu-ro man-deu-reo-sseo-yo.] = Ai đó đã làm cái bàn này bằng gỗ.
(2) 왼쪽으로 가다 [oen-jjo-geu-ro ga-da]
= 왼쪽 (left side)(bên trái) + -으로 + 가다 (to go)(đi)
= to go to the left
= to go through the left side
= đi qua bên trái
(3) 이 길로 가다 [i gil-lo ga-da]
= 이 (this)(này) 길 (street / road)(con đường) + -로 + 가다 (to go)(đi)
= to go down this path
= to go down this road
= đi đường này
(4) 펜으로 쓰다 [pe-neu-ro sseu-da]
= 펜 (pen)(bút) + -으로 + 쓰다 (to write)(viết)
= to write with a pen
= viết bằng bút
(5) 한국어로 말하다 [han-gu-geo-ro mal-ha-da]
= 한국어 (Korean)(tiếng Hàn) + 로 + 말하다 (to speak / to talk)(nói)
= to speak in Korean
= nói bằng tiếng Hàn
(6) 치즈로 유명하다 [chi-jeu-ro yu-myeong-ha-da]
= 치즈 (cheese)(phô mai) + 로 + 유명하다 (to be famous)(nổi tiếng)
= to be famous for cheese
= nổi tiếng với phô mai
(7) 사고로 다치다 [sa-go-ro da-chi-da]
= 사고 (accident)(tai nạn) + 로 + 다치다 (to get hurt)(bị thương)
= to get hurt in (from) an accident
= bị thương trong (từ) một tai nạn
There is a common factor in the way -(으)로 was used in the previous sentences. Can you identify it?
Có một yếu tố dễ thấy trong cách mà -(으)로 đã được sử dụng trong các câu trước. Bạn có thể nhận ra nó không?
By using -(으)로, something is used as a channel, tool, device, or a method.
Bằng cách sử dụng -(으)로, cái gì đó được sử dụng như là một kênh, công cụ, thiết bị, hoặc một phương pháp.
Sample Sentences
Câu mẫu
이거 뭐로 만들었어요?
[i-geo mwo-ro man-deu-reo-sseo-yo?]
= What did you make this with? = Bạn đã làm nó bằng cái gì thế?
= What is this made of? = Cái này được làm bằng gì thế?
오늘 택시로 왔어요?
[o-neul taek-si-ro wa-sseo-yo?]
= Did you come by taxi today?
= Hôm nay bạn đã đến bằng taxi à?
버스로 갈 거예요.
[beo-sseu-ro gal kkeo-ye-yo.]
= I am going to go by bus.
= Tôi đang đi bằng xe buýt.
저를 친구로 생각해요?
[jeo-reul chin-gu-ro saeng-ga-kae-yo?]
= Do you think of me as a friend?
= Bạn có xem tôi là một người bạn không?
2번 출구로 나오세요.
[i-beon chul-gu-ro na-o-se-yo.]
= Come out through exit number 2.
= Hãy đi ra ở lối thoát số 2.
저는 Talk To Me In Korean으로 한국어 공부해요.
[jeo-neun Talk To Me In Korean-eu-ro han-gu-geo gong-bu-hae-yo.]
= I study Korean through Talk To Me In Korean.
= Tôi học tiếng Hàn thông qua Talk To Me In Korean.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/2-28-ttmik-level-2-lesson-28
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments