top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 2] Bài 3: Và, và rồi, vì vậy, vậy nên / 그리고, 그래서

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 3. And, and then, therefore, so / 그리고, 그래서

Bài 3: Và, và rồi, vì vậy, vậy nên / 그리고, 그래서


The last two lessons contained fairly heavy topics (future tense and object marking particles), but in this lesson, your brain gets a bit of a break!

Hai bài học trước bao gồm các chủ đề hơi nặng (thì tương lai và mạo từ đánh dấu bổ ngữ), nhưng ở bài học này, não của bạn sẽ được nghỉ ngơi một chút đấy!


Korean has conjunctions (part of speech which connects words, sentences, phrases, or clauses) just like many other languages around the world. There are many of them in Korean, but you will learn two of the most common in this lesson.

Tiếng Hàn có từ nối (một thành phần của câu giúp kết nối các từ, các câu, các cụm từ, hoặc các vế câu) chỉ giống như các ngôn ngữ khác trên thế giới. Có rất nhiều từ như thế trong tiếng Hàn, nhưng bạn sẽ học hai trong số những từ thường dùng nhất trong bài học này.


그리고


그리고 [geu-ri-go] has the meaning of “and” or “and then” depending on the context. 그리고 can be used for both linking nouns and phrases, but in colloquial situations, 그리고 is more commonly used for linking phrases.

그리고 [geu-ri-go] có nghĩa là "và" hoặc "và rồi" dựa vào bối cảnh. 그리고 có thể được dùng cho kết nối cả danh từ hoặc cụm từ, nhưng trong các trường hợp thân mật, 그리고 được dùng thường xuyên hơn để nối các cụm từ.


Ex) (linking nouns) (danh từ nối)

커피, 빵, 그리고 물 [keo-pi, ppang, geu-ri-go mul] = coffee, bread and water = cà phê, bánh mì và nước

서울 그리고 부산 [seo-ul geu-ri-go bu-san] = Seoul and Busan = Seoul và Busan

런던 그리고 파리 [leon-deon geu-ri-go pa-ri] = London and Paris = London và Paris

미국 그리고 호주 [mi-guk geu-ri-go ho-ju] = United States and Australia = Mỹ và Úc

독일 그리고 필리핀 [do-gil geu-ri-go pil-li-pin] = Germany and the Philippines = Đức và Philippines


Ex) (linking phrases) (cụm từ nối)

(1) 친구를 만났어요. [chin-gu-reul man-na-sseo-yo]

친구 = friend = bạn bè

를 = object marking particle = mạo từ đánh dấu bổ ngữ

만나다 [man-na-da] = to meet = gặp

만났어요 = past tense of 만나다 = thì quá khứ của 만나다


(2) 밥을 먹었어요. [ba-beul meo-geo-sseo-yo.]

밥 [bap] = rice, meal = cơm, bữa ăn

을 [eul] = object marking particle = mạo từ đánh dấu bổ ngữ

먹다 [meok-tta] = to eat = ăn

먹었어요 = past tense of 먹다 = thì quá khứ của 먹다


(1) and/và (2) = 친구를 만났어요 and/và 밥을 먹었어요.

= 친구를 만났어요. 그리고 밥을 먹었어요.


그래서


그래서 [geu-rae-seo] has the meaning of “therefore” and “so”, and just as in English, using this word between two sentences shows a logical relation between sentences.

그래서 [geu-rae-seo] có nghĩa là "vì vậy" và "vậy nên", và giống như trong tiếng Anh, sử dụng từ này giữa hai câu cho thấy mối quan hệ logic giữa các câu.


Ex) Vd)

(1) 오늘은 비가 왔어요. [o-neu-reun bi-ga wa-sseo-yo.]

비가 오다 = to rain = mưa

[o-da]

비가 왔어요 = past tense of 비가 오다 = thì quá khứ của 비가 오다


(2) 집에 있었어요. [ji-be i-sseo-sseo-yo.]

집 [jip] = house, home = nhà

있다 [it-tta] = to be = là, thì, ở

있었어요 = past tense of 있다 = thì quá khứ của 있다


(1) + (2) = 오늘은 비가 왔어요. Therefore/Vì vậy, 집에 있었어요.

= 오늘은 비가 왔어요. 그래서 집에 있었어요.


Sample Sentences

Câu mẫu


김치는 맛있어요. 그리고 한국 음식이에요.

[gim-chi-neun ma-si-sseo-yo. geu-ri-go han-guk eum-si-gi-e-yo.]

= Kimchi is delicious. And it is Korean food.

= Kim chi thì ngon. Và nó là thức ăn Hàn Quốc.

김치 = Kimchi

맛있다 [ma-sit-tta] = to be delicious = ngon

한국 음식 [han-guk eum-sik] = Korean food = thức ăn Hàn Quốc


저는 학생이에요. 그리고 프랑스어를 공부해요.

[jeo-neun hak-ssaeng-i-e-yo. geu-ri-go peu-rang-sseu-eo-reul gong-bu-hae-yo.]

= I am a student. And I am studying French.

= Tôi là một học sinh. Và tôi đang học tiếng Pháp.

저 = I (humble) = tôi

학생 = student = học sinh

프랑스어 = French (language) = tiếng Pháp

공부하다 [gong-bu-ha-da] = to study = học


저는 학생이에요. 그래서 돈이 없어요.

[jeo-neun hak-ssaeng-i-e-yo. geu-rae-seo do-ni eop-sseo-yo.]

= I am a student. So I do not have money.

= Tôi là một học sinh. Vì vậy tôi không có tiền.

돈 = money = tiền

없다 [eop-tta] = to not be, to not exist = không có, không tồn tại


김치는 맛있어요. 그래서 김치를 많이 먹어요.

[gim-chi-neun ma-si-sseo-yo. geu-rae-seo gim-chi-reul ma-ni meo-geo-yo.]

= Kimchi is delicious. So, I eat a lot of Kimchi.

= Kimchi thì ngon. Vì vậy, tôi ăn rất nhiều Kimchi.

많이 = a lot, many (in quantity or frequency) = nhiều (về số lượng hoặc tần suất)

먹다 = to eat = ăn


저는 한국인이에요. 그래서 김치를 많이 먹어요.

[jeo-neun han-gu-gi-ni-e-yo. geu-rae-seo gim-chi-reul ma-ni meo-geo-yo.]

= I am Korean. So, I eat a lot of Kimchi.

= Tôi là người Hàn Quốc. Vì vậy, tôi ăn rất nhiều Kimchi.

한국인 [han-gu-gin] = Korean (person) = người Hàn Quốc


저는 김치를 많이 먹어요. 그래서 튼튼해요.

[jeo-neun gim-chi-reul ma-ni meo-geo-yo. geu-rae-seo teun-teun-hae-yo.]

= I eat a lot of Kimchi. Therefore, I am strong.

= Tôi ăn rất nhiều Kimchi. Vì thế tôi khỏe.

튼튼하다 [teun-teun-ha-da] = to be strong = khỏe


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/ttmik-level-2-lesson-3-and-and

Người dịch: Surry Tâm

1 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page