Lesson 30. Don’t do it. / -지 마세요
Bài 30: Đừng làm thế. / -지 마세요
You have already learned how to tell or ask someone to do something for you, but how do you tell someone to “stop doing” something or “do not do” something?
Bạn đã được học cách nói hoặc hỏi ai đó làm gì đó cho bạn rồi, nhưng làm cách nào để bạn nói cho ai đó "dừng làm" gì đó hoặc "đừng làm" gì đó?
Use the following verb + -(으)세요 [-(eu)-se-yo]:
Hãy sử dụng động từ dưới đây + -(으)세요 [-(eu)-se-yo]:
말다 [mal-da] = to quit doing; to not do; to stop doing = bỏ làm; không làm; dừng làm
When using -(으)세요 with this word, it becomes 마세요 [ma-se-yo]. When combining 마세요 with other verbs to say “do not do” or “stop doing” something, the suffix -지 [-ji] is needed after the verb stem.
Khi sử dụng -(으)세요 với từ này, nó sẽ trở thành 마세요 [ma-se-yo]. Khi nối 마세요 với các động từ khác để nói "đừng làm" hoặc "dừng làm" gì đó, hậu tố -지 [-ji] được sử dụng sau động từ không chia.
Conjugation:
Verb stem + -지 마세요
Chia động từ:
Động từ không chia + -지 마세요
Ex) Vd)
가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Do not go. = Đừng đi.
아직 가지 마세요. [a-jik ga-ji ma-se-yo.] = Do not go yet. = Đừng đi vội.
하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Do not do it. / Drop it. / Stop it. / Forget about it. = Đừng lại thế. / Dừng lại.
사지 마세요. [sa-ji ma-se-yo.] = Do not buy it. = Đừng mua nó.
Sample Sentences
Câu mẫu
만지지 마세요. [man-ji-ji ma-se-yo.]
= Do not touch it.
= Đừng chạm vào nó.
웃지 마세요. [ut-jji ma-se-yo.]
= Do not laugh.
= Đừng cười.
걱정하지 마세요. [geok-jjeong-ha-ji ma-se-yo.]
= Do not worry.
= Đừng lo lắng.
경은 씨한테 말하지 마세요. [gyeong-eun ssi-han-te mal-ha-ji ma-se-yo.]
= Please do not tell Kyeong-eun (about it).
= Đừng nói với Kyeong-eun (về nó).
아직 보내지 마세요. 아직 다 안 썼어요. [a-jik bo-nae-ji ma-se-yo. a-jik da an sseo-sseo-yo.]
= Do not send it yet. I have not finished writing it.
= Đừng gửi nó vội. Tôi chưa viết xong nữa.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level2lesson30
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments