top of page

[Cấp độ 2] Bài 5: Các ngày trong tuần / 요일

  • Ảnh của tác giả: Surry Tâm
    Surry Tâm
  • 31 thg 7, 2020
  • 2 phút đọc

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 5. Days In A Week / 요일

Bài 5: Các ngày trong tuần / 요일


After completing this lesson, you will be able to recognize and use the Korean words for each day of the week.

Sau khi hoàn thành bài học này, bạn sẽ có thể nhận biết và sử dụng những từ tiếng Hàn dành cho các ngày trong tuần.


Sunday = 일요일 [i-ryo-il] = Chủ nhật

Monday = 월요일 [wo-ryo-il] = Thứ hai

Tuesday = 화요일 [hwa-yo-il] = Thứ ba

Wednesday = 수요일 [su-yo-il] = Thứ tư

Thursday = 목요일 [mo-gyo-il] = Thứ năm

Friday = 금요일 [geu-myo-il] = Thứ sáu

Saturday = 토요일 [to-yo-il] = Thứ bảy


The syllable 요 and 일 together mean “day of the week” in Korean. Each day has its own unique first syllable.

Âm tiết 요 và 일 đi cùng nhau có nghĩa "ngày trong tuần" trong tiếng Hàn. Mỗi ngày có âm tiết đầu tiên riêng biệt của nó.


Let us glance at the 한자 characters (한자 is the Korean word for Chinese characters) that are used in the names of the days of the week.

Hãy cùng nhìn qua các hán tự 한자 (한자 là từ mượn tiếng Hàn từ Hán tự) được dùng trong tên của các ngày trong tuần.


月 = 월 [wol] = moon = mặt trăng

火 = 화 [hwa] = fire = lửa

水 = 수 [su] = water = nước

木 = 목 [mok] = tree = cây

金 = 금 [geum] = gold, metal, iron = vàng, kim loại, sắt

土 = 토 [to] = earth, soil, ground = trái đất, đất, mặt đất

日 = 일 [il] = sun = mặt trời


The names for the days of the week can also be related to some of the planets in the solar system.

Tên của các ngày trong tuần cũng có thể được liên tưởng tới một vài hành tinh trong hệ mặt trời.


화요일 = Tuesday / 화성 [hwa-seong] = Mars = Sao Hỏa

수요일 = Wednesday / 수성 [su-seong] = Mercury = Sao Thủy Tinh

목요일 = Thursday / 목성 [mok-sseong] = Jupiter = Sao Mộc

금요일 = Friday / 금성 [geum-seong] = Venus = Sao Kim

토요일 = Saturday / 토성 [to-seong] = Saturn = Sao Thổ


Sample Sentences

Câu mẫu


토요일에는 소풍을 갈 거예요.

[to-yo-i-re-neun so-pung-eul gal kkeo-ye-yo]

= I am going to go on a picnic on Saturday.

= Tôi sẽ đi dã ngoại vào thứ Bảy.


어제는 신나는 금요일이었어요.

[eo-je-neun sin-na-neun geu-myo-i-ri-eo-sseo-yo.]

= Yesterday was an exciting Friday.

= Ngày hôm qua là ngày thứ Sáu thú vị.


저는 월요일에 영화를 봤어요.

[jeo-neun wo-ryo-i-re yeong-hwa-reul bwa-sseo-yo.]

= I watched a movie on Monday.

= Tôi đã xem phim vào ngày thứ Hai.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/ttmik-level-2-lesson-5-days-in

Người dịch: Surry Tâm

Comments


Surry Tâm

Hoàng Thị Tâm

Thanks for your interest in Surry Tâm. For more information, feel free to get in touch and I will get back to you soon!

Cảm ơn mọi người đã ghé thăm blog Surry Tâm. Nếu có bất cứ thắc mắc gì, đừng ngại ngần liên lạc và mình sẽ cố gắng trả lời sớm nhất có thể nhé!

0365697387

  • YouTube
  • facebook
  • instagram

©2021 by Surry Tâm

bottom of page