top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 2] Bài 8: Nói về Thời gian

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 8. Telling The Time

Bài 8: Nói về Thời gian


Now it is TIME to talk about TIME!

Giờ là LÚC để nói về THỜI GIAN!


As you may have already studied, there are two number systems in Korean. Most of the time, the two number systems are used for different things or they are interchangeable. When it comes to telling time, however, both systems are used at the same time.

Như bạn đã được học, có hai hệ thống số đếm trong tiếng Hàn. Trong đa số các trường hợp, hai hệ thống số đếm được sử dụng cho những thứ khác nhau hoặc cũng có thể thay thế cho nhau. Tuy nhiên, khi nói về thời gian, cả hai hệ thống đều được sử dụng cùng nhau.


Quickly review some native Korean numbers:

Cùng điểm qua nhanh về một số số đếm thuần Hàn:


1 하나 [ha-na]

2 둘 [dul]

3 셋 [set]

4 넷 [net]

5 다섯 [da-seot]

6 여섯 [yeo-seot]

7 일곱 [il-gop]

8 여덟 [yeo-deol]

9 아홉 [a-hop]

10 열 [yeol]

11 열하나 [yeol-ha-na]

12 열둘 [yeol-ttul]


When saying the hour, use these native Korean numbers (1, 2, 3 and 4 are irregular and change form a little).

Khi nói về giờ, thì sử dụng các số đếm thuần Hàn này (1, 2, 3 và 4 là bất quy tắc và có thay đổi dạng một chút).


Conjugation:

Number + 시 = hour

Chia:

Số + 시 = giờ


하나 + 시 = 한 시 [han si] = 1 o’clock (not 하나 시) = 1 giờ (không phải 하나 시)

둘 + 시 = 두 시 [du si] = 2 o’clock (not 둘 시) = 2 giờ (không phải 둘 시)

셋 + 시 = 세 시 [se si] = 3 o’clock (not 셋 시) = 3 giờ (không phải 셋 시)

넷 + 시 = 네 시 [ne si] = 4 o’clock (not 넷 시) = 4 giờ (không phải 넷 시)

다섯 시 [da-seot si] = 5 o’clock = 5 giờ

여섯 시 [yeo-seot si] = 6 o’clock = 6 giờ

일곱 시 [il-gop si] = 7 o’clock = 7 giờ

여덟 시 [yeo-deol si] = 8 o’clock = 8 giờ

아홉 시 [a-hop si] = 9 o’clock = 9 giờ

열 시 [yeol si] = 10 o’clock = 10 giờ

열한 시 [yeol-han si] = 11 o’clock = 11 giờ

열두 시 [yeol-ttu si] = 12 o’clock= 12 giờ


Now, take a minute to review some sino-Korean numbers:

Bây giờ hãy cùng điểm lại một vài số đếm Hán Hàn:


1 일 [il]

2 이 [i]

3 삼 [sam]

4 사 [sa]

5 오 [o]

6 육 [yuk]

7 칠 [chil]

8 팔 [pal]

9 구 [gu]

10 십 [sip]


* Numbers 11 and onward are combinations of these 10 numbers.

* Số 11 và sau đó được tạo nên bởi sự kết hợp 10 số này.


When saying minutes in Korean, use sino-Korean numbers.

Khi nói về phút trong tiếng Hàn, thì sử dụng số Hán Hàn.


Conjugation:

Number + 분 [bun] = minute

Chia:

Số + 분 [bun] = phút


일 분 = 1 minute = 1 phút

이 분 = 2 minutes = 2 phút

오 분 = 5 minutes = 3 phút

십 분 = 10 minutes = 10 phút

십 오 분 [si-bo bun] = 15 minutes = 15 phút

삼십 분 [sam-sip bun] = 30 minutes = 30 phút

오십오 분 [o-si-bo bun] = 55 minutes = 55 phút


1:05 = 1 + 시 + 5 + 분 = 한 시 오 분

1:15 = 1 + 시 + 15 + 분 = 한 시 십오 분

3:20 = 3 + 시 + 20 + 분 = 세 시 이십 분 [se si i-sip bun]

10:00 = 10 + 시 = 열 시

10:30 = 10 + 시 + 30 + 분 = 열 시 삼십 분


* “# o’clock sharp” is expressed with the word 정각 [jeong-gak].

** Rather than saying 삼십 분, the word 반 [ban], meaning “half”, can also be used.

* “# giờ đúng” được thể hiện với từ 정각 [jeong-gak].

** Thay vì nói 삼십 분, từ 반 [ban], có nghĩa "nửa", cũng có thể được sử dụng.


How to ask the time

Cách hỏi thời gian


지금 몇 시예요?

[ji-geum myeot si-ye-yo?]

= What time is it now?

= Giờ là mấy giờ ạ?


지금 몇 시 몇 분이에요?

[ji-geum myeot si myeot bu-ni-e-yo?]

= What is the hour, and what is the minute?

= Giờ là mấy giờ mấy phút vậy ạ?


Sample Sentences

Câu mẫu


저는 매일 아침 9시까지 출근해요.

[jeo-neun mae-il a-chim a-hop-si-kka-ji chul-geun-hae-yo.]

= I get to work by 9 every morning. = Tôi đi làm vào lúc 9 giờ mỗi sáng.

매일 = every day = mỗi ngày

출근하다 [chul-geun-ha-da] = to go to work = đi làm


내일 수업이 4시 반에 끝나요.

[nae-il su-eo-bi ne-si ba-ne kkeun-na-yo.]

= My classes finish at 4:30 tomorrow. = Ngày mai lớp của tôi kết thúc vào 4:30.

내일 = tomorrow = ngày mai

수업 [su-eop] = class = lớp, tiết học

끝나다 [kkeun-na-da] = to finish = kết thúc


오늘 몇 시에 친구를 만나요?

[o-neul myeot si-e chin-gu-reul man-na-yo?]

= What time do you meet your friend today? = Hôm nay bạn gặp bạn lúc mấy giờ?

만나다 [man-na-da] = to meet = gặp mặt


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/2-08-ttmik-level-2-lesson-8

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comentarios


bottom of page