top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 10: Trước khi / -기 전에

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 10. Before -ing / -기 전에

Bài 10: Trước khi / -기 전에


In this lesson, you will learn how to say and use -기 전에 [-gi jeo-ne] in sentences to express “before -ing” in Korean. As with many Korean expressions and prepositions, the order is the opposite of English. In English, the word “before” comes before the clause or word, but in Korean, it comes after.

Ở bài học này, bạn sẽ học cách nói và dùng -기 전에 [-gi jeo-ne] trong câu để thể hiện "trước khi..." trong tiếng Hàn. Cũng như với rất nhiều biểu hiện và giới từ tiếng Hàn, thứ tự là ngược lại với tiếng Anh. Trong tiếng Anh, từ "trước" đứng trước một mệnh đề hoặc từ, nhưng trong tiếng Hàn, nó đứng ở sau.


The key syllable here is 전 [jeon]. The Chinese character for 전 is 前, and it means “before”, “front”, or “earlier”. To this, add the particle -에 [-e] to make it a preposition (a word which shows the relationship between the noun or pronoun and other words in the sentence).

Âm tiết quan trọng ở đây là 전 [jeon]. Ký tự tiếng Trung của 전 là 前, và nó có nghĩa "trước", "đằng trước", hoặc "sớm". Với từ này, thêm mạo từ -에 [-e] để làm nó thành một giới từ (một từ thể hiện mối quan hệ giữa danh từ và đại từ và những từ khác trong câu).


전에 [jeo-ne] = before (+ noun) = trước (+danh từ)


수업 전에 [su-eop jeo-ne] = before class = trước tiết học

일요일 전에 [i-ryo-il jeo-ne] = before Sunday = trước Chủ Nhật

1시 전에 [han-si jeo-ne] = before 1 o’clock = trước 1 giờ


Since 전에 is used after nouns, in order to use it with verbs such as “going” or “leaving”, the verbs need to be changed into nouns.

Vì 전에 được dùng sau động từ, để dùng nó với động từ như "đi" hoặc "rời đi", động từ cần được biến đổi thành danh từ.


In the previous lesson, to use verbs before 같다 [gat-tta], the verbs were changed into their noun forms by using -(으)ㄴ/는 것. In this case, however, -기 [-gi] is used to change the verbs into nouns. (Do you remember this? If not, take a minute to go back and review Level 2, Lesson 14!)

Trong bài học trước, để dùng động từ trước 같다 [gat-tta], động từ đã được biến đổi thành dạng danh từ của nó bằng cách dùng -(으)ㄴ/는 것. Tuy nhiên trong trường hợp này, -기 [-gi] được dùng để biến đổi động từ thành danh từ. (Bạn có còn nhớ nó không? Nếu không, hãy dành một phút để quay lại ôn tập Cấp độ 2, Bài 14 nhé!)


가다 [ga-da] → 가기 [ga-gi] (going) (đi)

→ 가기 전에 = before going = trước khi đi

사다 [sa-da] → 사기 [sa-gi] (buying) (mua)

→ 사기 전에 = before buying = trước khi mua

먹다 [meok-tta] → 먹기 [meok-kki] (eating) (ăn)

→ 먹기 전에 = before eating = trước khi ăn


Ex) Vd)

집에 가다 [ji-be ga-da] = to go home = đi về nhà

→ 집에 가기 전에

= before going home; before you go home = trước khi đi về nhà


공부하다 [gong-bu-ha-da] = to study = học

→ 공부하기 전에

= before studying; before you study = trước khi học bài


돈을 내다 [do-neul nae-da] = to pay money = trả tiền

→ 돈을 내기 전에

= before paying money; before you pay money = trước khi trả tiền


Sample Sentences

Câu mẫu


여기 오기 전에 뭐 했어요?

[yeo-gi o-gi jeo-ne mwo hae-sseo-yo?]

= What were you doing before you came here?

= Bạn đã làm gì trước khi đến đây thế?


집에 가기 전에 술 마실 거예요.

[ji-be ga-gi jeo-ne sul ma-sil kkeo-ye-yo.]

= I am going to drink before I go home.

= Tôi sẽ uống rượu trước khi về nhà.

* 집에 가다 = to go back home = về nhà


들어오기 전에 노크하세요.

[deu-reo-o-gi jeo-ne no-keu-ha-se-yo.]

= Knock before you come in.

= Hãy gõ cửa trước khi đi vào.

* 들어오다 = to come in = đi vào


사기 전에 잘 생각하세요.

[sa-gi jeo-ne jal saeng-ga-ka-se-yo.]

= Think well before you buy it.

= Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn mua nó.

* 사다 = to buy = mua


도망가기 전에 잡으세요.

[do-mang-ga-gi jeo-ne ja-beu-se-yo.]

= Catch him before he runs away.

= Hãy bắt lấy trước khi anh ta chạy thoát.

* 도망가다 = to run away = chạy thoát


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson10

Người dịch: Surry Tâm

2 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page