top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 19: Sau khi / 다음에

Lesson 19. After -ing / 다음에

Bài 19: Sau khi / 다음에


There are a few different ways to say “after -ing” in Korean, and through this lesson, we will learn the three most common ways to say it. These three expressions all share a common structure:

Có nhiều cách để nói "sau khi..." trong tiếng Hàn, và qua bài học này, chúng ta sẽ học ba cách thông thường nhất để nói điều đó. Cả 3 biểu hiện này đều được chia ở cấu trúc thường thấy sau:


-(으)ㄴ [-(eu)n] + 다음에 [da-eu-me]

-(으)ㄴ + 후에 [hu-e]

-(으)ㄴ + 뒤에 [dwi-e]


These three mean “after -ing”, but each of the key nouns have a different meaning.

Cả ba đều có nghĩa "sau khi...", nhưng mỗi một danh từ khóa có một nghĩa khác nhau.


다음 [da-eum] = next time; next = lần tới; tiếp theo

(i.e./vd. 다음 주 [da-eum ju] = next week = tuần tới)


후 [hu] = after = sau

(i.e. 오후 [o-hu] = afternoon = buổi chiều)


뒤 [dwi] = behind; back = đằng sau; sau lưng

(i.e. 등 뒤 [deung dwi] = behind the back = đằng sau lưng)


As standalone words, the meanings are quite different, right? However, you can use any of these three words to create a sentence which means “After -ing”. These three expressions are interchangeable, and the meaning does not change no matter which noun is used.

Nếu như các từ đứng độc lập thì nghĩa sẽ hoàn toàn khác nhau đúng chứ? Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng bất kỳ từ nào trong ba từ này để tạo một câu có nghĩa "Sau khi...". Ba biểu hiện này có thể thay thế cho nhau và nghĩa không thay đổi dù cho danh từ nào được sử dụng.


Conjugation:

Verb stem + -(으)ㄴ + 다음(or 후/뒤)에 = after -ing

Chia động từ:

Động từ không chia + -(으)ㄴ + 다음(or/hoặc 후/뒤)에 = sau khi...


In Lessons 13 and 14, you learned how to conjugate verbs into adjectives using -(으)ㄴ. Here, -(으)ㄴ indicates that the verb was done in the past, which makes the adjective clause “after -ing” past tense.

Ở Bài 13 và 14, bạn đã được học cách chia động từ thành dạng tính từ sử dụng -(으)ㄴ. Ở đây, -(으)ㄴ cho ta thấy động từ đã hoàn thành trong quá khứ, điều này làm cho mệnh đề tính từ "sau khi.." ở thì quá khứ.


Ex) Vd)

편지를 받다 [pyeon-ji-reul bat-tta] = to receive a letter = nhận một bức thư

편지를 받은 다음에 [pyeon-ji-reul ba-deun da-eu-me] = after receiving a letter = sau khi nhận một bức thư

편지를 받은 후에 [pyeon-ji-reul ba-deun hu-e] = after receiving a letter = sau khi nhận một bức thư

편지를 받은 뒤에 [pyeon-ji-reul ba-deun dwi-e] = after receiving a letter = sau khi nhận một bức thư


집에 가다 [ji-be ga-da] = to go home = đi về nhà

집에 간 다음에 [ji-be gan da-eu-me] = after going home = sau khi đi về nhà

집에 간 후에 [ji-be gan hu-e] = after going home = sau khi đi về nhà

집에 간 뒤에 [ji-be gan dwi-e] = after going home = sau khi đi về nhà


책을 읽다 [chae-geul ik-tta] = to read a book = đọc sách

책을 읽은 다음에 [chae-geul il-geun da-eu-me] = after reading a book = sau khi đọc sách

책을 읽은 후에 [chae-geul il-geun hu-e] = after reading a book = sau khi đọc sách

책을 읽은 뒤에 [chae-geul il-geun dwi-e] = after reading a book = sau khi đọc sách


Sample Sentences

Câu mẫu


영화 본 다음에 우리 커피 마셔요.

[yeong-hwa bon da-eu-me u-ri keo-pi ma-syeo-yo.]

= After watching the movie, let us drink coffee.

= Sau khi xem phim, chúng ta hãy uống cà phê nhé.


점심을 먹은 다음에, 도서관에 갔어요.

[jeom-si-meul meo-geun da-eu-me, do-seo-gwa-ne ga-sseo-yo.]

= After having lunch, I went to the library.

= Sau khi ăn trưa, tôi đã đi đến thư viện.


이거 한 다음에 뭐 할 거예요?

[i-geo han da-eu-me mwo hal kkeo-ye-yo?]

= After doing this, what are you going to do?

= Sau khi làm điều này, bạn sẽ làm gì?


그거요? 이거 한 뒤에 할게요.

[geu-geo-yo? i-geo han dwi-e hal-kke-yo.]

= That one? I will do it after I do this.

= Cái đó ư? Tôi sẽ làm sau khi làm cái này.


결정한 후에 연락 주세요.

[gyeol-jjeong-han hu-e yeol-lak ju-se-yo.]

= Contact me after you decide.

= Hãy liên lạc với tôi sau khi bạn quyết định.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson19

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page