top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 28: "Hãy" trong ngôn ngữ thường ngày / 반말

Lesson 28. “Let’s” in casual language / 반말

Bài 28: "Hãy" trong ngôn ngữ thường ngày / 반말


Since you now know how and when to use 반말 [ban-mal] (casual language), you are well-equipped to learn how to make imperative “let us” or “let’s” sentences in 반말.

Bởi vì giờ bạn đã biết cách cũng như khi nào sử dụng 반말 [ban-mal] (ngôn ngữ thường ngày), bạn đã được trang bị đầy đủ kiến thức để học cách tạo câu mệnh lệnh "chúng ta hãy" trong 반말.


Normally, for sentences in present and past tense, the suffix “-요" [-yo] would be dropped in order to change it from 존댓말 [jon-daen-mal] to 반말. When saying “let’s” in 반말 however, a completely different ending is needed.

Thông thường, đối với những câu ở thì hiện tại và quá khứ, hậu tố “-요" [-yo] sẽ bị bỏ đi để chuyển nó từ 존댓말 [jon-daen-mal] thành 반말. Tuy nhiên khi nói "hãy" bằng 반말, một đuôi kết thúc hoàn toàn khác là cần thiết.


Conjugation:

Verb stem + -자 [-ja]

Chia động từ:

Động từ không chia + -자 [-ja]


Ex) Vd)

하다 [ha-da] = to do = làm

하 + 자 = 하자 [ha-ja] = Let’s do it. = Hãy làm nó.


공부하다 [gong-bu-ha-da] = to study = học

공부하 + 자 = 공부하자 [gong-bu-ha-ja] = Let’s study. = Hãy học nào.


하지 말다 [ha-ji mal-da] = to not do it = đừng làm

하지 말 + 자 = 하지 말자 [ha-ji mal-ja] = Let’s not do it. = Đừng làm nó nhé.


먹다 [meok-tta] = to eat = ăn

먹 + 자 = 먹자 [meok-jja] = Let’s eat. = Hãy ăn nào.


Sample Sentences

Câu mẫu


내일 보자.

[nae-il bo-ja.]

= Let’s meet tomorrow.

= See you tomorrow.

= Ngày mai gặp nhau nhé.


이거 사자.

[i-geo sa-ja.]

= Let’s buy this.

= Hãy mua cái này đi.


우리 내일은 쉬자.

[u-ri nae-i-reun swi-ja]

= Let’s take a day off tomorrow.

= Ngày mai chúng ta nghỉ đi.


같이 가자.

[ga-chi ga-ja.]

= Let’s go together.

= Cùng đi đi.


조금만 더 기다리자.

[jo-geum-man deo gi-da-ri-ja.]

= Let’s wait a little longer.

= Hãy đợi một chút nữa nhé.


More Phrases in 반말

Nhiều cụm từ hơn trong 반말


1. 안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] → 안녕 [an-nyeong]

2. 안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] → 안녕 [an-nyeong] / 잘 가 [jal ga]

3. 안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] → 안녕 [an-nyeong] / 잘 있어. [jal i-sseo]

4. 저 [jeo] → 나 [na]

5. ~ 씨 [ssi] / You → 너 [neo]

6. 네 [ne] / 예 [ye] → 응 [eung] / 어 [eo]

7. 아니요 [a-ni-yo] → 아니 [a-ni] / 아니야 [a-ni-ya]


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson28

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comentários


bottom of page