top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 29: Bất quy tắc ㅅ / ㅅ 불규칙

Lesson 29. ㅅ irregular / ㅅ 불규칙

Bài 29: Bất quy tắc ㅅ / ㅅ 불규칙


Do you remember the previous lessons in this book over irregularities with ㅂ, 르, and ㄷ? Of course you do! Now that you have become a master of irregularities, learning “Irregular ㅅ” will be no match for you!

Bạn có còn nhớ các bài học trước trong cuốn sách này về bất quy tắc ㅂ, 르, và ㄷ không? Chắc chắn là có nhỉ! Giờ bạn đã trở thành chuyên gia về bất quy tắc rồi nên việc học "Bất quy tắc ㅅ" sẽ không còn là vấn đề khó nhằn gì nữa!


When ㅅ is the 받침 [bat-chim] of a verb stem and it is followed by a vowel, the ㅅ is dropped.

Khi ㅅ là 받침 [bat-chim] của một động từ không chia và nó được theo sau bởi một nguyên âm, ㅅ được loại bỏ đi.


Ex) Vd)

낫다 [nat-tta] = to heal; to recover; to be better (in comparison) = lành lại; phục hồi; tốt hơn (trong so sánh)

낫 + 아요 (present tense)(thì hiện tại) → 나아요 [na-a-yo]

= It is better. / Please feel better.

= Nó tốt hơn. / Làm ơn hãy cảm thấy tốt hơn.


젓다 [jeot-tta] = to stir (liquid) = khuấy (chất lỏng)

젓 + 어요 (present tense)(thì hiện tại) → 저어요 [jeo-eo-yo]

= I stir. / Please stir it.

= Tôi khuấy. / Hãy khuấy nó.


잇다 [it-tta] = to connect; to link = kết nối; nối

잇 + 었어요 (past tense)(thì hiện tại) = 이었어요 [i-eo-sseo-yo]

= I connected (it). / I linked (it).

= Tôi đã nối (nó).


짓다 [jit-tta] = to build; to compose = xây; sáng tác

짓 + 었어요 (past tense)(thì hiện tại) = 지었어요 [ji-eo-sseo-yo]

= I built it. / I composed it.

= Tôi đã xây nó. / Tôi đã sáng tác ra nó.


Sample Sentences

Câu mẫu


잘 저으세요.

[jal jeo-eu-se-yo.]

= Stir it well.

= Hãy khuấy nó thật đều nhé.


두 개를 이었어요.

[du gae-reul i-eo-sseo-yo.]

= I connected the two (objects).

= Tôi đã nối hai cái (vật) lại.


이 집을 누가 지었어요?

[i ji-beul nu-ga ji-eo-sseo-yo?]

= Who built this house?

= Ai đã xây ngôi nhà này vậy?


좋은 이름을 지을 거예요.

[jo-eun i-reu-meul ji-eul kkeo-ye-yo.]

= I am going to create a good name.

= Tôi sẽ tạo ra một cái tên thật hay.


감기 다 나았어요?

[gam-gi da na-a-sseo-yo?]

= Did you recover (completely) from the cold?

= Bạn đã khỏi (hẳn) cảm cúm chưa?


Exceptions

Ngoại lệ


There are some verb stems in which the “ㅅ” 받침 is regular, meaning that the ㅅ is not dropped and it stays the same.

Có một vài động từ không chia mà ở đó “ㅅ” 받침 là bình thường, có nghĩa là ㅅ không bị bỏ đi mà vẫn được giữ nguyên.


Ex) Vd)

웃다 [ut-tta] = to smile; to laugh = cười

웃어요. [u-seo-yo.] = Smile. / I smile. / He laughs. / They laugh. = Cười lên nào. / Tôi cười. / Anh ấy cười. / Họ cười.


씻다 [ssit-tta] = to wash = rửa

씻을 거예요. [ssi-seul kkeo-ye-yo.] = I am going to wash up. / I am going to wash it. = Tôi sẽ rửa nó.


벗다 [beot-tta] = to take (clothes) off = cởi (đồ)

신발을 벗어 주세요. [sin-ba-reul beo-seo ju-se-yo.] = Please take your shoes off. = Làm ơn hãy cởi giày bạn ra.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson29

Người dịch: Surry Tâm

2 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page