top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 5: Xấp xỉ, Khoảng chừng / 쯤, 약, 정도

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 5. Approximately, About / 쯤, 약, 정도

Bài 5: Xấp xỉ, Khoảng chừng / 쯤, 약, 정도


In this lesson, you will learn how to say “approximately” or “about” when talking quantity, frequency, time, and so on. There are many different ways to say this in Korean, but the most commonly used expression is -쯤 [-jjeum].

Ở bài học này, bạn sẽ học cách nói "xấp xỉ" hoặc "khoảng" khi nói về số lượng, tần suất, thời gian, và vân vân. Có nhiều cách khác nhau để nói cái này trong tiếng Hàn, nhưng biểu hiện thường dùng nhất là -쯤 [-jjeum].


In English, “about”, “approximately”, and “around” are used BEFORE nouns. However, in Korean, the word -쯤 is used AFTER nouns.

Trong tiếng Anh, “about”/"khoảng", “approximately”/"xấp xỉ", và “around”/"chừng" được sử dụng TRƯỚC danh từ. Tuy nhiên trong tiếng Hàn, từ -쯤 được sử dụng SAU danh từ.


Ex) Vd)

1 o’clock = 한 시 [han si] = 1 giờ

Around 1 o’clock = 한 시쯤 [han si-jjeum] = Khoảng 1 giờ


1,000 won = 천 원 [cheon won]

About 1,000 won = 천 원쯤 [cheon won-jjeum] = Khoảng 1,000 won


One month = 한 달 [han dal] = Một tháng

Approximately one month = 한 달쯤 [han dal-jjeum] = Xấp xỉ một tháng


4 kilometers = 4킬로미터 [sa kil-lo-mi-teo] = 4 km

About 4 kilometers = 4킬로미터쯤 [sa kil-lo-mi-teo jjeum] = Khoảng 4 km


Similar expressions : 정도 [jeong-do], 약 [yak]

Biểu hiện giống nhau: 정도 [jeong-do], 약 [yak]


-쯤, 정도 are used after nouns, whereas 약 is used BEFORE nouns.

-쯤, 정도 được sử dụng sau danh từ, trong khi đó 약 được dùng TRƯỚC danh từ.


한 달 [han dal] = one month = một tháng

한 달쯤 [han dal-jjeum] = about a month = khoảng một tháng

한 달 정도 [han dal jeong-do] = about a month = khoảng một tháng

약 한 달 [yak han dal] = about a month = khoảng một tháng


* Note that 정도 has a space before it and 쯤 does not. Sometimes people also use 약 and 쯤 together or 약 and 정도 together.

* Lưu ý rằng 정도 có một dấu cách trước nó và 쯤 thì không. Thỉnh thoảng người ta cũng nói 약 và 쯤 cùng nhau hoặc 약 và 정도 cùng nhau.


약 한 달쯤 [yak han dal-jjeum] = about a month = khoảng một tháng

약 한 달 정도 [yak han dal jeong-do] = about a month = khoảng một tháng


Sample Sentences

Câu mẫu


100명쯤 왔어요.

[baeng-myeong-jjeum wa-sseo-yo.]

= About 100 people came.

= Khoảng 100 người đã đến.


독일에서 2년쯤 살았어요.

[do-gi-re-seo i-nyeon-jjeum sa-ra-sseo-yo.]

= I lived in Germany for about two years.

= Tôi đã sống ở Đức trong khoảng 2 năm.


언제쯤 갈 거예요?

[eon-je-jjeum gal kkeo-ye-yo?]

= Approximately when are you going to go?

= Khoảng khi nào thì bạn sẽ đi?


내일 몇 시쯤 만날까요?

[nae-il myeot si-jjeum man-nal-kka-yo?]

= Around what time shall we meet tomorrow?

= Khoảng mấy giờ ngày mai thì chúng ta gặp nhau vậy?


다섯 시쯤 어때요?

[da-seot si-jjeum eo-ttae-yo?]

= How about around five o’clock?

= Khoảng 5 giờ thì sao?


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson5

Người dịch: Surry Tâm

7 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page