top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 3] Bài 9: Trông giống, Giống như (với động từ) / -ㄴ 것 같아요

Đã cập nhật: 11 thg 10, 2020

Lesson 9. To seem like, To look like (with verbs) / -ㄴ 것 같아요

Bài 9: Trông giống, Giống như (với động từ) / -ㄴ 것 같아요


In the previous lesson, you learned how to use 같아요 [ga-ta-yo] with nouns to mean “it looks like” or “it seems to be”.

Ở bài học trước, bạn đã được học cách sử dụng 같아요 [ga-ta-yo] với danh từ có nghĩa "nó giống như" hoặc "nó có vẻ là".


Ex) Vd)

커피 같아요. [keo-pi ga-ta-yo.]

= It looks like coffee. / I think it is coffee.

= Nó trông như cà phê. / Mình nghĩ nó là cà phê.


저 사람 소연 씨 같아요. [jeo sa-ram so-yeon ssi ga-ta-yo.]

= That person looks like So-yeon. / I think that person is So-yeon.

= Người đó trông như So-yeon. / Tôi nghĩ người đó là So-yeon.


In the examples above, both 커피 and 소연 씨 are nouns. The usage of 같아요 is fairly simple and straightforward: just add 같아요 after the nouns.

Trong ví dụ ở trên, cả 커피 và 소연 씨 đều là danh từ. Cách dùng 같아요 khá đơn giản và dễ hiểu: chỉ cần thêm 같아요 sau danh từ.


When using 같아요 with verbs, however, the verb needs to be changed into its noun form. There are a few different ways to change a verb into a noun, but here, -는 것 [-neun geot] form will be used. (If you studied with the Level 2 book, you learned how to use -는 것 in Lesson 19!)

Khi sử dụng 같아요 với động từ, tuy nhiên, động từ cần được thay đổi thành dạng danh từ. Có một vài cách khác để đổi động từ thành danh từ, nhưng ở đây, công thức -는 것 [-neun geot] sẽ được dùng. (Nếu bạn đã được học với sách Cấp độ 2, bạn đã học cách dùng -는 것 trong Bài 19!)


1. Descriptive verbs

1. Động từ miêu tả


Verb stem + -(으)ㄴ 것 [-(eu)n geot]

Động từ không chia + -(으)ㄴ 것 [-(eu)n geot]


Ex) Vd)

예쁘다 [ye-ppeu-da] = to be pretty = đẹp

예쁜 것 [ye-ppeun geot] = being pretty; something pretty; the thing that is pretty = đẹp; cái gì đó đẹp


2. Action verbs

2. Động từ hành động


[Present tense] Verb stem + -는 것 [-neun geot]

[Thì hiện tại] Động từ không chia + -는 것 [-neun geot]


Ex) Vd)

말하다 [mal-ha-da] = to talk, to speak; to say = nói

말하는 것 [mal-ha-neun geot] = talking; what one is saying; the act of talking = việc nói; cái đang được nói; hành động nói


[Past tense] Verb stem + -(으)ㄴ 것

[Thì quá khứ] Động từ không chia + -(으)ㄴ 것


Ex) Vd)

말한 것 [mal-han geot] = what one said; the fact that one talked = cái đã được nói; sự thật rằng cái đã được nói


[Future tense] Verb stem + -(으)ㄹ 것 [-(eu)l kkeot]

[Thì tương lai] Động từ không chia + -(으)ㄹ 것 [-(eu)l kkeot]


Ex) Vd)

말할 것 [mal-hal kkeot] = what one will say; the fact that one will talk = cái sẽ nói; sự thật rằng cái gì đó sẽ được nói



How to use 같아요 with verbs

Cách dùng 같아요 với động từ


Okay! Now that you know how to change verbs into the -(으)ㄴ/는 것 noun form, we are ready to take the next step. After changing a verb into its noun form, add 같아요 after 것. It is exactly the same as using 같아요 with nouns.

Okay! Bây giờ bạn đã biết cách thay đổi dạng động từ thành dạng danh từ -(으)ㄴ/는 것, chúng ta đã sẵn sàng để đến bước tiếp theo. Sau khi thay đổi một động từ thành dạng danh từ, thêm 같아요 sau 것. Nó chính xác là giống với cách dùng 같아요 với danh từ.


-(으)ㄴ 것 같아요

= present tense for descriptive verbs / past tense for action verbs

= thì hiện tại dành cho động từ miêu tả / thì quá khứ cho động từ hành động


-는 것 같아요

= present tense for action verbs

= thì hiện tại cho động từ hành động


-(으)ㄹ 것 같아요

= future tense for action / descriptive verbs

= thì tương lai cho động từ hành động / miêu tả



What does -것 같아요 mean?

-것 같아요 có nghĩa là gì?


Even when 같아요 is combined with verbs, since -것 makes the verb a noun, the basic meanings and usage is the same as “Noun + 같아요”.

Ngay cả khi 같아요 được nối với động từ, vì -것 làm cho cho danh từ thành động từ, nghĩa và cách dùng cơ bản giống với "Danh từ + 같아요".


1. “It looks like...” = "Nó trông giống..."

2. “It seems to be...” = "Nó có vẻ là..."

3. “To me it looks like...” = "Với tôi nó giống như..."

4. “I think it is...” = "Tôi nghĩ nó..."

5. “I think it will...” = "Tôi nghĩ nó sẽ..."

6. “I think it was...” = "Tôi nghĩ nó đã..."


Ex) Vd)

이상하다 [i-sang-ha-da] = to be strange = kỳ lạ

이상하 + ㄴ 것 같아요 = 이상한 것 같아요. [i-sang-han geot ga-ta-yo.]

= It seems to be strange. / I think it is strange.

= Nó có vẻ là lạ. / Tôi nghĩ nó lạ.


눈이 오다 [nu-ni o-da] = to snow = tuyết rơi

눈이 오 + 는 것 같아요 = 눈이 오는 것 같아요. [nu-ni o-neun geot ga-ta-yo.]

= It seems to be snowing. / I think it is snowing.

= Nó có vẻ như tuyết đang rơi. / Tôi nghĩa tuyết đang rơi.

눈이 오 + ㄹ 것 같아요 = 눈이 올 것 같아요. [nu-ni ol kkeot ga-ta-yo.]

= I think it will snow. / It seems like it will snow.

= Tôi nghĩ tuyết sẽ rơi. / Tôi nghĩ tuyết sẽ rơi.


이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] = to tell; to talk = nói

이야기하 + ㄴ 것 같아요 = 이야기한 것 같아요. [i-ya-gi-han geot ga-ta-yo.]

= I think they told them. / It looks like they talked.

= Tôi nghĩ họ đã nói. / Nó trông như họ đã nói.

이야기하 + ㄹ 것 같아요 = 이야기할 것 같아요. [i-ya-gi-hal kkeot ga-ta-yo.]

= I think they will talk. / It seems like they will talk.

= Tôi nghĩ họ sẽ nói. / Nó có vẻ như họ sẽ nói.

이야기하 + 는 것 같아요 = 이야기하는 것 같아요. [i-ya-gi-ha-neun geot ga-ta-yo.]

= I think they are talking. / They seem to talk to each other.

= Tôi nghĩ họ đang nói. / Họ có vẻ như đang nói với nhau.


As seen in the examples above, -것 같아요 can also be used to mean “I think” in Korean. In fact, this phrase is used so often in Korean that it is almost guaranteed you will come across it when interacting with native speakers.

Như đã được thấy trong ví dụ trên, -것 같아요 cũng có thể được dùng có nghĩa "Tôi nghĩ" trong tiếng Hàn. Thực ra cụm từ này được dùng rất thường xuyên trong tiếng Hàn, gần như đảm bảo rằng bạn sẽ được bắt gặp nó khi nói chuyện với người bản xứ.


Sample Sentences

Câu mẫu


여기 비싼 것 같아요.

[yeo-gi bi-ssan geot ga-ta-yo.]

= I think this place is expensive. = Tôi nghĩ nơi này đắt.

= This place looks expensive. = Nơi này trông đắt.

= This place seems to be expensive. = Nơi này có vẻ như đắt.


그런 것 같아요.

[geu-reon geot ga-ta-yo.]

= I think so. = Tôi nghĩ vậy.

= It seems to be so. = Nó có vẻ như vậy.

= It looks like it. = Nó trông như thế.

* Verb = 그렇다 [geu-reo-ta] (irregular) = to be so; to be that way

* Động từ 그렇다 [geu-reo-ta] (bất quy tắc) = như vậy; như thế


이 영화 재미있을 것 같아요.

[i yeong-hwa jae-mi-i-sseul geot ga-ta-yo.]

= I think this movie will be interesting. = Tôi nghĩ bộ phim này sẽ thú vị.

= This movie looks like it will be interesting (to watch).= Bộ phim này trong có vẻ như nó sẽ thú vị (khi xem).


이 가방, 여기에서 산 것 같아요.

[i ga-bang, yeo-gi-e-seo san geot ga-ta-yo.]

= This bag seems like we bought it here. = Cái cặp này trông có vẻ như chúng ta đã mua ở đây.

= I think I bought this bag here. = Tôi nghĩ tôi đã mua cái cặp này ở đây.


아마 안 할 것 같아요.

[a-ma an hal geot ga-ta-yo.]

= I think I probably will not do it. = Tôi nghĩ có thể tôi sẽ không làm nó.

= It looks like we are probably not going to do it. = Nó trông như chúng ta có thể sẽ không làm nó.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level3lesson9

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page