top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 4] Bài 21: Dấu cách (phần 2) / 띄어쓰기

Lesson 21. Spacing (part 2) / 띄어쓰기

Bài 21: Dấu cách (phần 2) / 띄어쓰기


In Level 4 Lesson 16, you looked at the basic spacing rules when it comes to writing in Korean. You learned that independent words are written separately with a space between them, but there is no space between a noun, or a pronoun, and a marker. You also learned that certain words are used together so often that they are used and considered as just one independent word. In this lesson, you will learn more words that, over time, formed new meanings and are now being used as independent words. These words generally have different meanings from the combination of the original meanings of the combined words.

Ở Cấp độ 4 Bài 16, bạn đã được giới thiệu về các quy tắc dấu cách cơ bản khi viết tiếng Hàn. Bạn đã học các từ độc lập được viết riêng lẻ với một dấu cách giữa chúng, nhưng không có dấu cách giữa một danh từ, hoặc một đại từ, hoặc một dấu câu. Bạn cũng đã học những từ nhất định được sử dụng cùng nhau thường xuyên đến mức chúng được sử dụng và coi như một từ độc lập. Trong bài học này, bạn sẽ học thêm các từ mà theo thời gian, nghĩa mới hình thành và hiện đang được sử dụng như những từ độc lập. Những từ này nói chung có nghĩa khác với sự kết hợp các nghĩa gốc của các từ được kết hợp.


1. 돌려 주다 vs. 돌려주다


돌리다

= to turn; to revolve

= quay lại; xoay quanh

돌려 주다

= to turn something for someone

= trả lại cái gì đó cho ai dó

돌려주다

= to return something; to give something back

= để lại một cái gì đó; trả lại một cái gì đó


2. 돌아 가다 vs. 돌아가다


돌다

= to turn; to turn around

= quay lại

돌아 가다

= to detour; to go around the long way

= đi đường vòng; đi một chặng đường dài

돌아가다

= to return; to go back to some place

= trở lại; quay lại một nơi nào đó


3. 빌려 주다 vs. 빌려주다


빌리다

= to borrow

= mượn

빌려 주다

= to borrow something (from someone else) for someone

= mượn gì đó (từ ai đó) cho ai đó

빌려주다

= to lend something to someone

= cho ai đó mượn cái gì đó


4. 알아보다


알다

= to know

= biết

보다

= to see

= thấy

알아보다

= to recognize something/someone; to look into something

= nhận ra cái gì đó/ai đó; nhìn vào cái gì đó

알아 보다 does not exist.

알아 보다 không tồn tại.


5. 나오다/나가다


나다

= to be born; to get out; to be out of (not commonly used on its own)

= được sinh ra; được giải thoát; được ra ngoài (không thường được sử dụng một mình)

오다

= to come

= đến

가다

= to go

= đi

나오다

= to come outside

= ra ngoài

* 나 does not have much meaning on its own; therefore, a space between 나 and 오다 is not possible.

* 나 không có nghĩa khi đi một mình; vì vậy, một dấu cách giữa 나 và 오다 là không có.

나가다

= to go outside

= đi ra ngoài


6. 들어오다/들어가다


들다

= to get in; to be in; to get into (not commonly used on its own)

= đi vào; vào trong (không thường đi một mình)

오다

= to come

= đến

가다

= to go

= đi

들어오다

= to come inside

= vào trong

들어가다

= to go inside

= đi vào trong


Sample Sentences

Câu mẫu


열쇠 돌려주세요.

= Please give me back the key.

= Làm ơn trả lại cho tôi chìa khóa.


언제 돌아갈 거예요?

= When will you go back?

= Khi nào thì bạn quay trở lại?


돈 좀 빌려줄 수 있어요?

= Can you lend me some money?

= Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền được không?


한눈에 알아봤어요.

= I recognized it at once.

= Tôi đã nhận ra nó ngay lập tức.


나가!

= Get out of here!

= Đi ra khỏi đây!


들어오세요.

= Please come inside.

= Làm ơn đi vào trong.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson21

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page