Lesson 24. Much (more), Much (less) / 훨씬
Bài 24: Nhiều hơn hẳn, Ít hơn hẳn / 훨씬
In Level 2 Lesson 21 and Level 2 Lesson 29, you learned how to say “more”, and also how to say that something is “more + adjective + than something”. In this lesson, you will learn how to say “much more/less + adjective + than something”.
Ở Cấp độ 2 Bài 21 và Cấp độ 2 Bài 29, bạn đã được học cách nói "hơn", và cả cách nói cái gì đó "tính từ + hơn + cái gì đó". Trong bài học này, bạn sẽ học cách nói "tính từ + nhiều/ít hơn hẳn + cái gì đó".
Although the Korean word for “much” (adverb) is 많이, in this case, a different word is needed: 훨씬.
Mặc dù từ tiếng Hàn cho "nhiều hơn hẳn" (trạng từ) là 많이, nhưng trong trường hợp này, một từ khác cần được dùng đó là 훨씬.
Meaning
Nghĩa
훨씬 = much (more), far (more), etc = nhiều hơn hẳn, xa hơn hẳn,...
Ex) Vd)
멋있다 = to be cool; to be stylish = ngầu; phong cách
더 멋있다 = to be cooler; to be more stylish = ngầu hơn; phong cách hơn
훨씬 더 멋있다 = to be much cooler; to be much more stylish = ngầu hơn hẳn; phong cách hơn hẳn
Sample Sentences
Câu mẫu
이게 훨씬 더 좋아요.
= This is much better.
= Cái này tốt hơn hẳn.
서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 더 멀어요.
= From Seoul to New York is much farther away than from Seoul to Tokyo.
= Từ Seoul tới New York thì xa hơn hẳn so với từ Seoul tới Tokyo.
일본어보다 한국어가 훨씬 더 쉬워요.
= 한국어가 일본어보다 훨씬 더 쉬워요.
= Korean is much easier than Japanese.
= Tiếng Hàn thì dễ hơn hẳn so với tiếng Nhật.
훨씬 is the “much” in the phrase “much more”, but when using 훨씬, people will already know that you are making a comparison; therefore, sometimes when you want to say “much more + adjective/adverb”, the word 더 can be dropped from 훨씬 더.
훨씬 là "hẳn" trong cụm từ "hơn hẳn", nhưng khi sử dụng 훨씬, người ta đã biết trước rằng bạn sẽ so sánh rồi; cho nên thỉnh thoảng khi bạn muốn nói "tính từ/trạng từ + hơn hẳn", từ 더 có thể được bỏ đi từ 훨씬 더.
* However, you cannot drop 덜from 훨씬 덜, which means “much less + adjective/adverb”.
*Tuy nhiên, bạn không thể bỏ 덜 từ 훨씬 덜, có nghĩa "tính từ/trạng từ + ít hơn hẳn".
Ex) Vd)
훨씬 더 좋아요. = 훨씬 좋아요.
훨씬 더 재미있어요. = 훨씬 재미있어요.
Examples of using 훨씬 with 덜.
Ví dụ của việc sử dụng 훨씬 với 덜.
* Go back to Level 4 Lesson 19 if you want to review on 덜.
* Quay trở lại Cấp độ 4 Bài 19 nếu bạn muốn ôn tập lại từ 덜.
덜 = less = ít hơn
비싸다 = to be expensive = đắt
덜 비싸다 = to be less expensive = ít đắt hơn
훨씬 덜 비싸다 = to be much less expensive = ít đắt hơn hẳn
가깝다 = to be near = gần
덜 가깝다 = to be less near = ít gần hơn
훨씬 덜 가깝다 = to be much less near = ít gần hơn hẳn
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson24
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments