[Cấp độ 4] Bài 26: -(으)ㄴ + danh từ (nhóm danh từ thì quá khứ) / -(으)ㄴ + 명사, 한 것
- Surry Tâm
- 23 thg 10, 2020
- 3 phút đọc
Lesson 26. -(으)ㄴ + noun (past tense noun group) / -(으)ㄴ + 명사, 한 것
Bài 26: -(으)ㄴ + danh từ (nhóm danh từ thì quá khứ) / -(으)ㄴ + 명사, 한 것
If you are studying these lessons in order, you just learned about “future tense noun groups” in the previous lesson. So, what better way to continue your studies than to now learn about past tense noun groups!
Nếu bạn đang học những bài học này theo thứ tự, bạn đã chỉ được học về "nhóm danh từ thì tương lai" ở bài học trước. Vậy nên, cách tốt hơn cả là tiếp tục các bài học của bạn hơn là bây giờ học về nhóm danh từ thì quá khứ!
-(으)ㄴ + noun
-(으)ㄴ + danh từ
The noun in this structure can either be the subject or the object of the verb. Thus, it is really important that you understand the context to figure out which one it is, but basically it means “something that someone did…”.
Danh từ ở trong cấu trúc này có thể là chủ ngữ hoặc là bổ ngữ của động từ. Vậy nên, rất quan trọng là bạn phải hiểu được ngữ cảnh để tìm ra nó là cái nào, nhưng về cơ bản nó có nghĩa là "điều gì đó mà ai đó đã làm...".
Examples
Ví dụ
1. 보다 = to watch; to see = xem, nhìn → 보 + -(으)ㄴ = 본
→ 어제 본 영화 = the movie that I saw yesterday = bộ phim mà tôi đã xem ngày hôm qua
2. 오다 = to come = đến → 오 + -(으)ㄴ = 온
→ 어제 온 사람들 = the people who came yesterday = người đã đến ngày hôm qua
3. 말하다 = to say; to talk about = nói → 말하 + -(으)ㄴ = 말한
→ 친구가 말한 카페 = the cafe that a friend talked about = quán cà phê mà một người bạn nói tới
Sample Sentences
Câu mẫu
어제 본 영화 어땠어요?
= How was the movie that you saw yesterday?
= Bộ phim mà hôm qua bạn đã xem như thế nào?
새로 이사 간 집은 어때요?
= How is your new house that you moved to?
= Ngôi nhà mới mà bạn đã chuyển tới như thế nào?
오늘 배운 내용 복습하세요.
= Please review what you learned today.
= Hãy luyện tập lại những gì bạn đã học ngày hôm nay.
Now, take a moment to compare a few different tenses for noun groups using what you have already learned from previous lessons.
Giờ thì hãy dành chút thời gian so sánh một vài thì khác về cách dùng của nhóm danh từ mà bạn đã được học từ bài học trước.
Examples
Ví dụ
1. 보다 = to watch; to read; to see = xem, đọc, nhìn
Present tense noun group: 보는 + noun
Past tense noun group: 본 + noun
Future tense noun group: 볼 + noun
Nhóm danh từ thì hiện tại: 보는 + danh từ
Nhóm danh từ thì quá khứ: 본 + danh từ
Nhóm danh từ thì tương lai: 볼 + danh từ
제가 보는 책이에요.
= It is a book that I am reading.
= Đây là cuốn sách mà tôi đang đọc.
제가 본 책이에요.
= It is a book that I have read.
= Đây là cuốn sách mà tôi đã đọc.
제가 볼 책이에요.
= It is a book that I will read.
= Đây là cuốn sách mà tôi sẽ đọc.
2. 공부하다 = to study = học
Present tense noun group: 공부하는 + noun
Past tense noun group: 공부한 + noun
Future tense noun group: 공부할 + noun
Nhóm danh từ thì hiện tại: 공부하는 + danh từ
Nhóm danh từ thì quá khứ: 공부한 + danh từ
Nhóm danh từ thì tương lai: 공부할 + danh từ
요즘 공부하는 외국어예요.
= It is a foreign language that I am studying these days.
= Đây là tiếng nước ngoài mà dạo này tôi đang học.
어제 공부한 외국어예요.
= It is a foreign language that I studied yesterday.
= Đây là tiếng nước ngoài mà hôm qua tôi đã học.
내일 공부할 외국어예요.
= It is a foreign language that I will study tomorrow.
= Đây là tiếng nước ngoài mà ngày mai tôi sẽ học.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson26
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments