Lesson 27. I think … (+ future tense) / -(으)ㄴ/(으)ㄹ/ㄴ 것 같다, 한 것 같다, 할 것 같다
Bài 27: Tôi nghĩ ... (+thì tương lai) / -(으)ㄴ/(으)ㄹ/ㄴ 것 같다, 한 것 같다, 할 것 같다
The Korean verb for “to think” is 생각하다, but it is not commonly used to say “I think that...” in Korean. This is mainly because many Korean people think that this is too direct to say it in such a way. Instead, it is preferred to say “I think that…” using the following expression:
Động từ tiếng Hàn cho "nghĩ" là 생각하다, nhưng nó không thường được dùng để nói "Tôi nghĩ rằng..." trong tiếng Hàn. Điều này thực ra bởi vì nhiều người Hàn nghĩ rằng quá là trực tiếp khi nói nói như thế. Thay vì vậy, người ta thích nói "Tôi nghĩ rằng" bằng cách sử dụng biểu hiện sau:
… 것 + 같다
같다 on its own means “to be the same,” but when it is used with other nouns, it means “it is like …”
같다 mình nó có nghĩa là "giống", nhưng khi nó được dùng với các danh từ khác, nó có nghĩa "nó giống như..."
Ex) Vd)
학생 같아요.
= You are like a student. / You look like a student.
= Bạn (nhìn) giống học sinh thật.
저 사람 한국 사람 같아요.
= He looks like a Korean person. / He is like a Korean.
= Anh ấy (nhìn) giống người Hàn Quốc thật.
In order to say “I think that…”, what you need to do is know how to say that “something seems like” in combination with a “sentence”.
Để nói "Tôi nghĩ rằng...", những gì bạn cần làm là biết cách nói rằng "cái gì đó có vẻ giống" khi được kết hợp với một "câu".
Do you remember how to make noun groups for various tenses?
Bạn có còn nhớ cách tạo nhóm danh từ cho các thì khác nhau không?
Past tense/Thì quá khứ: -(으)ㄴ 것
Present tense/Thì hiện tại: -는 것
Future tense/Thì tương lai: -(으)ㄹ 것
After that, you just add 같다 in order to express “I think that…”
Sau cụm từ này, bạn chỉ cần thêm 같다 để thể hiện "Tôi nghĩ rằng..."
Past tense/Thì quá khứ: -(으)ㄴ 것 같다
Present tense/Thì hiện tại: -는 것 같다
Future tense/Thì tương lai: -(으)ㄹ 것 같다
Ex) Vd)
하다 = to do = làm
Past tense/Thì quá khứ: 한 것 같다
Present tense/Thì hiện tại: 하는 것 같다
Future tense/Thì tương lai: 할 것 같다
벌써 한 것 같아요.
= I think (someone) already did it.
= Tôi nghĩ (ai đó) đã làm rồi.
지금 하는 것 같아요.
= I think (someone) does/is doing it now.
= Tôi nghĩ (ai đó) đang làm nó ngay bây giờ.
내일 할 것 같아요.
= I think (someone) will do it tomorrow.
= Tôi nghĩ (ai đó) sẽ làm nó ngày mai.
Sample Sentences
Câu mẫu
내일 비 올 것 같아요.
= I think it will rain tomorrow.
= Tôi nghĩ trời sẽ mưa ngày mai.
이게 더 좋은 것 같아요.
= I think this is better.
= Tôi nghĩ cái này tốt hơn.
이거 뭐인 것 같아요?
= What do you think this is?
= Bạn nghĩ cái này là gì?
누가 한 것 같아요?
= Who do you think did it?
= Bạn nghĩ ai đã làm nó?
곧 도착할 것 같아요.
= I think I will arrive soon.
= Tôi nghĩ tôi sẽ đến nơi sớm.
While making sentences and hearing other people speak, you may notice that there are other ways to express “I think” in Korean besides - 것 같다. These will be covered in future lessons, but until then, you can practice using - 것 같다!
Trong khi tạo câu và nghe người khác nói, bạn có thể lưu ý rằng có nhiều cách để thể hiện "Tôi nghĩ" trong tiếng Hàn ngoài - 것 같다. Những cách này sẽ được đề cập ở những bài học trong tương lai, nhưng cho đến lúc đó, bạn có thể luyện tập sử dụng - 것 같다!
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson27
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
留言