top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 4] Bài 29: Dần dần/Cuối cùng phải làm gì đó / -게 되다, 하게 되다

Lesson 29. To gradually/eventually get to do something / -게 되다, 하게 되다

Bài 29: Dần dần/Cuối cùng phải làm gì đó / -게 되다, 하게 되다


By using the Korean structure -게 되다, you can say things like “to gradually get to do”, “to eventually find oneself doing”, or “to end up doing”.

Bằng cách sử dụng cấu trúc tiếng Hàn - 게 되다, bạn có thể nói những điều như “dần dần phải làm”, “cuối cùng tìm thấy ai đó đang làm” hoặc “kết thúc làm gì đó”.


In order to use this structure, it is important that you fully understand the structure itself. Take a look at what -게 and 되다 mean separately:

Để sử dụng cấu trúc này, quan trọng là bạn phải thực sự hiểu nó. Hãy cùng xem qua -게 và 되다 có nghĩa là gì khi đứng riêng lẻ:


-게 = in such a way that... / so that... = theo cách mà... / để...

되다 = to become = trở thành


Meanings of -게 + 되다

= things happen in a way in which someone gets to do something

= to get into a state where someone does something

Nghĩa của -게 + 되다

= những điều xảy ra theo cách mà cách mà ai đó phải làm gì đó

= rơi vào trạng thái mà ở đó ai đó làm gì đó


Conjugation:

Verb stem + -게 되다

Chia động từ:

Động từ không chia + -게 되다


Examples

Ví dụ


(1)

하다 (= to do)(= làm) + -게 되다 = 하게 되다


[present tense][thì hiện tại] 하게 돼요.

[past tense][thì quá khứ] 하게 됐어요.

[future tense][thì tương lai] 하게 될 거예요.


(2)

알다 (= to know)(= biết) + -게 되다 = 알게 되다


[present tense][thì hiện tại] 알게 돼요.

[past tense][thì quá khứ] 알게 됐어요.

[future tense][thì tương lai] 알게 될 거예요.


Usages of -게 되다

Cách dùng -게 되다


-게 되다 has various usages:

-게 되다 có nhiều cách dùng:


1. When you do not want to do something, but you have to and you eventually end up doing it;

1. Khi bạn không muốn làm gì đó, nhưng bạn phải và cuối cùng phải làm nó;


안 먹고 싶어요. 그런데 먹게 돼요.

= I do not want to eat it, but I keep eating it anyway.

= Tôi không muốn ăn nó, nhưng tôi cứ tiếp tục ăn.


Think of this as a situation transitioning from A to B. In situation A, you do not want to eat something, but in situation B, you are eating it. At first, you neither wanted to eat something, nor even cared about eating it, but you eventually find yourself eating it.

Nghĩ về điều này như là một tình huống chuyển từ A sang B. Trong tình huống A, bạn không muốn ăn thứ gì đó, nhưng trong tình huống B, bạn đang ăn nó. Đầu tiên, bạn không muốn ăn cái gì đó, và thậm chí không màng đến việc ăn nó, nhưng cuối cùng bạn lại tự ăn nó.


2. When you did not expect or intend to do something, but you ended up having to do it;

2. Khi bạn đã không mong đợi hoặc cố ý làm gì đó, nhưng cuối cùng bạn lại làm nó;


지난주에 영화를 보게 됐어요.

= I was not planning to in the first place, but I got to see a movie last week.

= Tôi đã không dự đinh trước đó, nhưng tôi đã đi xem phim vào tuần trước.


You went from situation A, where you did not plan to see that movie, to situation B where you actually saw the movie.

Bạn đã đi từ tình huống A, nơi mà bạn đã không lập kế hoạch để xem phim, đến tình huống B nơi mà bạn đã thực sự đi xem phim.


3. When you want to say that you (or someone else) will eventually do something in the future whether or not you (or he/she) want(s) to.

3. Khi bạn muốn nói rằng bạn (hoặc ai đó khác) cuối cùng làm gì đó trong tương lai dù cho bạn (hoặc anh/cô ấy) có muốn hay không.


그렇게 하게 될 거예요.

= You will eventually end up doing it that way.

= Dù sao thì bạn cũng sẽ làm thế thôi.


오게 될 거예요.

= He will eventually come here.

= Dù sao thì anh ấy cũng sẽ ở đây thôi.


By using -게 될 거예요, you express confidence about what is going to happen in the future.

Bằng cách sử dụng -게 될 거예요, bạn thể hiện sự tự tin về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.


Sample Sentences

Câu mẫu


내일 알게 될 거예요.

= You will find out tomorrow.

= Bạn sẽ biết được vào ngày mai thôi.


다 사게 됐어요.

= I ended up buying everything.

= Tôi sẽ mua hết.


다시 학교에 다니게 됐어요.

= (Things have happened so that) now I can go back to school.

= (Những điều gì đó đã xảy ra vì vậy) bây giờ tôi có thể trở lại trường học.


어떻게 여기에 오게 됐어요?

= How did you get to come here?

= Làm sao mà bạn lại đến đây được thế?


만나게 되면 말해 주세요.

= If you get to meet him, tell me.

= Nếu bạn gặp được anh ấy thì hãy nói với tôi nhé.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson29

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page