top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 4] Bài 3: Nó không thể nào... / -(으)ㄹ 리가 없어요, 할 리가 없어요

Lesson 3. It can’t be … / -(으)ㄹ 리가 없어요, 할 리가 없어요

Bài 3: Nó không thể nào... / -(으)ㄹ 리가 없어요, 할 리가 없어요


In Korean, when you want to express your disbelief in something that is said, has actually happened, or is happening right at that moment, you can use the ending -(으)ㄹ 리가 없어요.

Trong tiếng Hàn, khi bạn muốn bày tỏ việc không tin vào điều gì đó được nói ra, đã thực sự xảy ra, hoặc đang xảy ra tại thời điểm đó, bạn có thể sử dụng đuôi kết thúc -(으)ㄹ 리가 없어요.


Meaning

Nghĩa


-(으)ㄹ 리가 없어요 means “it cannot be…” or “it is impossible that…”.

-(으)ㄹ 리가 없어요 có nghĩa "nó không thể nào..." hoặc "Không thể nào mà..."


Conjugation:

Verb stems ending with a vowel + -ㄹ 리가 없어요.

Verb stems ending with ㄹ + 리가 없어요.

Verb stems ending with consonants other than ㄹ + -을 리가 없어요.

Chia động từ:

Động từ không chia kết thúc bằng một nguyên âm + -ㄹ 리가 없어요.

Động từ không chia kết thúc bằng ㄹ + 리가 없어요.

Động từ không chia kết thúc bằng một phụ âm khác ㄹ + -을 리가 없어요.


Meaning of 리

Nghĩa của 리


리 means “reason” or “logic” and can be found in the words “이유 (reason)” and “논리 (logic)”. Therefore, the structure -(으)ㄹ 리가 없어요 literally means “there is no reason that…” or “there is no logic behind the fact that...”, and when it is translated into English, it means “it cannot be...” or “it is impossible…”.

리 nghĩa là "lý do" hoặc "logic" và có thể được tìm thấy trong từ “이유 (lý do)” và “논리 (logic)”. Vì vậy, cấu trúc -(으)ㄹ 리가 없어요 nghĩa đen là "không có lý nào lại..." hoặc "không có chút logic nào với sự thật rằng...", và khi nó được dịch sang tiếng Anh, nó có nghĩa "nó không thể nào..." hoặc "không thể nào mà...".


Examples

Ví dụ


1. 그렇다 is a very common expression that is used every day in Korean, which means “to be so”. When 그렇다 is put together with verb endings, the consonant ㅎ is usually dropped.

1. 그렇다 là một biểu hiện rất thường gặp được sử dụng hàng này trong tiếng Hàn, nó có nghĩa "như thế". Khi 그렇다 được đặt chung với đuôi động từ, phụ âm ㅎ thường được bỏ đi.


그러 + ㄹ 리가 없어요 = 그럴 리가 없어요!

= It cannot be!

= It cannot be so!

= That is impossible!

= Không thể nào!


2. 눈이 오다 = to snow = tuyết rơi


눈이 오 + ㄹ 리가 없어요 = 눈이 올 리가 없어요!

= It is impossible that it is snowing!

= It cannot be snowing!

= Không thể nào có tuyết rơi được!


3. 모르다 = to not know = không biết


모르 + ㄹ 리가 없어요 = 모를 리가 없어요.

= It cannot be that he/she does not know.

= It is impossible that he/she does not know.

= Không thể nào mà anh/cô ấy không biết được.



Using -(으)ㄹ 리가 없어요 with the past and future tenses

Sử dụng -(으)ㄹ 리가 없어요 với thì quá khứ và tương lai


-을 리가 없어요 can be placed after the past tense suffix -았/었/였-. In this case, it is always -을 because the past tense suffixes always end in the consonant ㅆ.

-을 리가 없어요 có thể được đặt sau hậu tố thì quá khứ -았/었/였-. Trong trường hợp này, nó luôn luôn là -을 bởi hậu tố thì quá khứ luôn luôn kết thúc bằng phụ âm ㅆ.


Examples

Ví dụ


1. 가다 = to go = đi


[present tense][thì hiện tại] 가 + -ㄹ 리가 없어요 = 갈 리가 없어요.

= There is no way that he/she is going/leaving. = Anh/Cô ấy sẽ không thể nào đi được.

= He/She will never go. = Anh/Cô ấy sẽ không bao giờ đi.


[past tense][thì quá khứ] 가 + -았- + -을 리가 없어요 = 갔을 리가 없어요.

= There is no way that he/she went.

= Không thể nào mà anh/cô ấy đã đi được.


2. 있다 = to be (somewhere) = ở (đâu đó)


[present tense][thì hiện tại] 있 + -을 리가 없어요 = 있을 리가 없어요.

= There cannot be something.

= No way that it exists.

= Nó không thể nào tồn tại được.


[past tense][thì quá khứ] 있 + -었- + -을 리가 없어요 = 있었을 리가 없어요.

= It is impossible that there was …

= Không thể nào mà nó đã tồn tại được...


For the future tense, the same structure as the present tense is used. You can simply add words which indicate that you are talking about a future action or state.

Với thì tương lai, cấu trúc giống với thì hiện tại được sử dụng. Bạn có thể đơn giản thêm vài từ chỉ ra rằng bạn đang nói về một hành động hoặc trạng thái trong tương lai.


Ex) Vd)

내일이 일요일 + -이 + -ㄹ 리가 없어요. = 내일이 일요일일 리가 없어요.

= There is no way that tomorrow is Sunday.

= Không thể nào mà ngày mai là Chủ nhật được.


내일 눈이 오 + -ㄹ 리가 없어요. = 내일 눈이 올 리가 없어요.

= It is impossible that it will snow tomorrow.

= Không thể nào mà ngày mai tuyết rơi được.


Sample Sentences

Câu mẫu


정말요? 그럴 리가 없어요!

= Really? That cannot be true!

= Thật ư? Điều đó là không thể nào!


효진 씨가 안 왔을 리가 없어요.

= It is impossible that Hyojin did not come.

= There is no way that Hyojin is not here.

= Không thể nào mà Hyojin ở đây được.


경은 씨가 노래를 할 리가 없어요.

= There is no way that Kyeong-eun is going to sing.

= It is impossible that Kyeong-eun will sing.

= Không thể nào mà Kyeong-eun sẽ hát được.


안 추울 리가 없어요. 지금 1월이에요.

= It is impossible that it is not cold. It is January right now.

= Không thể nào mà nó lại không lạnh được. Hiện tại là tháng 1 mà.


이상하네요. 안 될 리가 없어요.

= It is strange. There is no way that it is not going to work.

= Lạ ghê. Không thể nào mà nó lại không hoạt động được.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level4lesson3

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Kommentarer


bottom of page