top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 5] Bài 17: Trích dẫn câu nói của ai đó bằng tiếng Hàn / -(ㄴ/는)다는, -(ㄴ/는)다고

Lesson 17. Quoting someone in Korean / -(ㄴ/는)다는, -(ㄴ/는)다고

Bài 17: Trích dẫn câu nói của ai đó bằng tiếng Hàn / -(ㄴ/는)다는, -(ㄴ/는)다고


In this lesson, you will learn how to quote other people and yourself by using -(ㄴ/는)다고 and -(ㄴ/는)다는. Before you jump into the explanation, take a moment to briefly review some of the previously introduced verb endings related to -(ㄴ/는)다고 and -(ㄴ/는)다는.

Trong bài học này, bạn sẽ học cách trích dẫn câu nói của người khác và của bản thân bạn bằng cách sử dụng -(ㄴ/는)다고 và -(ㄴ/는)다는. Trước khi vào phần giải thích, hãy dành một chút thời gian để xem lại một số đuôi động từ đã được giới thiệu trước đó có liên quan đến -(ㄴ/는)다고 và -(ㄴ/는)다는.


Level 5 Lesson 10:

NOUN + -(이)라고 + VERB (related to speaking or communication)

Cấp độ 5 Bài 10:

DANH TỪ + -(이)라고 + ĐỘNG TỪ (liên quan đến việc nói và giao tiếp)


Ex)

NOUN + -(이)라고 + 말하다

= to say that something is NOUN, to say “NOUN”

Vd)

DANH TỪ + -(이)라고 + 말하다

= nói rằng cái gì đó là DANH TỪ, nói "DANH TỪ"


NOUN + -(이)라고 + 쓰다

= to write that something is NOUN, to write down “NOUN”

DANH TỪ + -(이)라고 + 쓰다

= viết rằng cái gì đó là DANH TỪ, viết "DANH TỪ"


Level 5 Lesson 12:

NOUN + -(이)라는 + NOUN

Cấp độ 5 Bài 12:

DANH TỪ + -(이)라는 + DANH TỪ


Ex)

NOUN + -(이)라는 + 사람

= a person who says he/she is NOUN, a person who is called NOUN

Vd)

DANH TỪ + -(이)라는 + 사람

= một người mà anh/cô ấy là DANH TỪ, một người mà được gọi là danh từ


NOUN + -(이)라는 + 곳

= a place that is called NOUN

DANH TỪ + -(이)라는 + 곳

= một nơi mà được gọi là DANH TỪ


Level 5 Lesson 16:

VERB + -(ㄴ/는)다

Cấp độ 5 Bài 16:

ĐỘNG TỪ + -(ㄴ/는)다


Ex) Vd)

가다 (= to go)(= đi) → 나 먼저 간다. (= Hey, I am going to go.)(= Tôi đang đến đấy.)

먹다 (= to eat)(= ăn) → 나 이거 먹는다. (= Hey, I am going to eat this.)(= Tôi đang ăn cái này đấy.)

오다 (= to come)(= đến) → 전화 온다. (= Hey, the phone is ringing.)(= Điện thoại đang reo kìa.)



-(ㄴ/는)다고 is a COMBINATION of -(이)라고 and -(ㄴ/는)다.

-(ㄴ/는)다고 là một SỰ KẾT HỢP của -(이)라고 và -(ㄴ/는)다.


The “NOUN + -(이)라고 + VERB” structure is used when you want to say “(they) say that (something is) + NOUN”. When you want to say “(they) say that (something) + VERB”, change 라 to 다.

Cấu trúc "DANH TỪ + -(이)라고 + ĐỘNG TỪ" được sử dụng khi bạn muốn nói "(họ) nói rằng (cái gì đó là) + DANH TỪ". Khi bạn muốn nói "(họ) nói rằng (cái gì đó) + ĐỘNG TỪ", hãy đổi 라 thành 다.


NOUN + -라고 → VERB + -다고

DANH TỪ + -라고 → ĐỘNG TỪ + -다고


In order to change a verb into the -다고 form, however, you need to use the narrative form, which was introduced in the previous lesson.

Tuy nhiên, để đổi một động từ thành dạng -다고, bạn cần sử dụng dạng tường thuật đã được giới thiệu ở bài học trước.


NOUN/DANH TỪ + -(이)라고 + 말하다/하다/쓰다/적다/부르다/etc./v.v.

VERB/ĐỘNG TỪ + -(ㄴ/는)다고 + 말하다/하다/쓰다/적다/부르다/etc./v.v.

* (말)하다 = to say = nói / 쓰다 = to write = viết / 적다 = to write down = viết xuống / 부르다 = to call = gọi


Take a look at some examples:

Hãy nhìn qua một vài ví dụ:


(1) Combined with 말하다 (= to say)

(1) Nối với 말하다 (= nói)


Action Verbs/Động từ hành động

가다 → 간다고 말하다 (= to say that someone is going, to say that someone will go)(= nói rằng ai đó đang đi, nói rằng ai đó sẽ đi)

보다 → 본다고 말하다 (= to say that someone sees something, to say that someone is going to see something)(= nói rằng ai đó nhìn thấy gì đó, nói rằng ai đó sẽ nhìn thấy cái gì)


Descriptive Verbs/Động từ miêu tả

좋다 → 좋다고 말하다 (= to say that something is good)(= nói rằng cái gì đó tốt)

크다 → 크다고 말하다 (= to say that something is big)(= nói rằng cái gì đó lớn)


(2) Combined with 듣다 (= to hear)

(2) Nối với 듣다 (= nghe)


Action Verbs/ Động từ hành động

오다 → 온다고 듣다 (= to hear that something/someone is coming)(= nghe thấy cái gì đó/ai đó đang đến)

먹다 → 먹는다고 듣다 (= to hear that someone eats something, to hear that someone is eating something)(= nghe thấy ai đó đang ăn gì đó)


Descriptive Verbs/Động từ miêu tả

비싸다 → 비싸다고 듣다 (= to hear that something is expensive)(= nghe thấy cái gì đó đắt)

맛있다 → 맛있다고 듣다 (= to hear that something is delicious)(= nghe thấy cái gì đó ngon)



Sample Sentences

Câu mẫu


뭐라고 했어요?

= What did you say?

= Bạn vừa nói gì vậy?


전화 온다고 했어요.

= I said that your phone is ringing.

= Tôi đã nói rằng điện thoại của bạn đang reo.

= She said that there is a phone call coming in.

= Cô ấy đã nói rằng có một cuộc điện thoại đang tới.


* This sentence can also be translated differently depending on the context. You never know without the subject.

* Câu này cũng có thể được dịch theo nhiều cách khá nhau dựa vào ngữ cảnh. Bạn không bao giờ biết được nếu không có chủ ngữ.


그 사람이 내일 온다고 해요.

= He says that he will come tomorrow.

= Người đó nói rằng anh ấy sẽ đến vào ngày mai.


그 사람이 언제 온다고 했어요?

= When did he say he would come?

= Khi nào thì người đó sẽ đến?


그 사람이 이거 뭐라고 했어요?

= What did he say this was?

= Người đó đã nói cái này là gì vậy?


한국은 겨울에 정말 춥다고 들었어요.

= I heard that it is very cold during winter in Korea.

= Tôi nghe thấy rất lạnh trong suốt mùa đông ở Hàn Quốc.


여기에 뭐라고 써야 돼요?

= What should I write here?

= Tôi phải viết gì ở đây ạ?


TTMIK이 좋다고 쓰세요.

= Write “TTMIK is good”.

= Hãy viết là "TTMIK thì tốt".


저도 간다고 말해 주세요.

= Please tell them that I am going to go, too.

= Hãy nói cho họ rằng tôi cũng đang đến.


이거 재미있다고 들었어요.

= I heard that this is fun.

= Tôi nghe rằng cái này vui.


Just as you learned to create the adjective form of -(이)라고, which is -(이)라는, in Level 5 Lesson 12, you will now learn to create the adjective form of -(ㄴ/는)다고, which is -(ㄴ/는)다는.

Cũng giống như bạn đã học cách tạo dạng tính từ của -(이)라고, đó là -(이)라는, trong Cấp độ 5 Bài 12, bây giờ bạn sẽ học cách tạo dạng tính từ của -(ㄴ/는)다고, đó là -(ㄴ/는)다는.


VERB + -(ㄴ/는)다는 + NOUN

ĐỘNG TỪ + -(ㄴ/는)다는 + DANH TỪ


Again, -(ㄴ/는)다는 is a shortened form of -(ㄴ/는)다고 하는, which is a combination of -(ㄴ/는)다고 하다 plus -는.

Lại một lần nữa, -(ㄴ/는)다는 là dạng rút gọn của -(ㄴ/는)다고 하는, đó là sự kết hợp giữa -(ㄴ/는)다고 하다 và -는.


Ex) Vd)

비가 온다고 하는 이야기 = a story in which someone says that it rains = một câu chuyện mà ở đó ai đó nói rằng trời mưa

→ 비가 온다는 이야기


축하한다고 하는 메시지 = a message saying that he/she congratulates me = một tin nhắn nói rằng anh/cô ấy chúc mừng tôi

→ 축하한다는 메시지



Sample Sentences

Câu mẫu


TTMIK이 재미있다는 이야기를 들었어요.

= I heard (a story in which) someone (was) saying that TTMIK is fun.

= Tôi đã nghe (một câu chuyện mà ở đó) ai đó (đang) nói rằng TTMIK thì thú vị.


저도 간다는 메시지를 남겼어요.

= I left a message saying that I would go, too.

= Tôi đã để lại một lời nhắn rằng tôi cũng sẽ đến.


주연 씨 결혼한다는 소식 들었어요?

= Have you heard the news that Jooyeon is getting married?

= Bạn có nghe tin rằng Jooyeon sắp kết hôn rồi chưa?


경은 씨가 제주도에 간다는 이야기를 들었어요.

= I heard (a story that) someone (was) saying that Kyeong-eun was going to Jeju Island.

= Tôi đã nghe (một câu chuyện rằng) ai đó (đang) nói rằng Kyeong-eun đã đi tới Đảo Jeju rồi.


지금 간다는 사람이 없어요.

= There is no one who says they will go now.

= Không có ai nói rằng bây giờ họ sẽ đi cả.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level5lesson17

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page