top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 5] Bài 29: Họ đã nói rằng họ đã làm..., họ đã nói rằng họ sẽ... / -았/었/였다고, -(으)ㄹ 거라고

Lesson 29. they said that they had done …, they said that they would … / -았/었/였다고, -(으)ㄹ 거라고

Bài 29: Họ đã nói rằng họ đã làm..., họ đã nói rằng họ sẽ... / -았/었/였다고, -(으)ㄹ 거라고


Have you ever wondered how to express the following in Korean?

Bạn có bao giờ thắc mắc về cách thể hiện những điều sau trong tiếng Hàn chưa?


(1) He said that he would help me. = Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ giúp tôi.

(2) They said that it would be fun. = Họ đã nói rằng nó sẽ vui.

(3) She said that she studied Korean for three years. = Cô ấy đã nói rằng cô ấy đã học tiếng Hàn được 3 năm.


Through some of the previous lessons, you learned how to quote someone using various forms.

Thông qua một vài bài học trước, bạn đã học được cách trích dẫn lời của người khác bằng cách sử dụng các cấu trúc khác nhau.


Level 5 Lesson 10: Noun + -(이)라고 + Verb

Level 5 Lesson 12: Noun + -(이)라는 + Noun

Level 5 Lesson 17: Verb + -(ㄴ/는)다고 + Verb, Verb + -(ㄴ/는)다는 + Noun [Present Tense]

Cấp độ 5 Bài 10: Danh từ + -(이)라고 + Động từ

Cấp độ 5 Bài 12: Danh từ + -(이)라는 + Danh từ

Cấp độ 5 Bài 17: Động từ + -(ㄴ/는)다고 + Động từ, Động từ + -(ㄴ/는)다는 + Danh từ [Thì Hiện tại]


In this lesson, you will learn how to use -라고 or -다고 with the future tense and the past tense when quoting someone. If you already know how to make future tense or past tense sentences, adding -라고 or -다고 is quite simple.

Trong bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng -라고 hoặc -다고 với thì tương lai và thì quá khứ khi trích dẫn lời của người khác. Nếu bạn đã biết cách tạo câu ở thì tương lai và quá khứ rồi, thì việc thêm -라고 hoặc -다고 rất đơn giản.


Past Tense + Quoting

Thì Hiện tại + Trích dẫn


Verb Stem + -았/었/였 + -다고 (+ 하다/말하다/이야기하다/듣다/etc)

Động từ không chia + -았/었/였 + -다고 (+ 하다/말하다/이야기하다/듣다/v.v)


Ex) Vd)

하다 (= to do)(= làm) → 했다고 (= that they did)(= rằng họ đã làm)

먹다 (= to eat)(= ăn) → 먹었다고 (= that they ate)(= rằng họ đã ăn)

사다 (= to buy)(= mua) → 샀다고 (= that they bought)(= rằng họ đã mua)

살다 (= to live)(= sống) → 살았다고 (= that they lived)(= rằng họ đã sống)

보다 (= to see)(= thấy) → 봤다고 (= that they saw)(= rằng họ đã thấy)


했다고 말하다 = to say that they did it = nói rằng họ đã làm nó

봤다고 듣다 = to hear that they saw it = nghe rằng họ đã thấy nó


했다고 말했어요. = They said that they did it. = Họ đã nói rằng họ đã làm nó.

봤다고 들었어요. = I heard that they saw it. = Tôi đã nghe rằng họ đã thấy nó.


Future Tense + Quoting

Thì tương lai + Trích dẫn


Verb Stem + -(으)ㄹ 거 + -라고 (+ 하다/말하다/이야기하다/듣다/etc)

Động từ không chia + -(으)ㄹ 거 + -라고 (+ 하다/말하다/이야기하다/듣다/v.v)


Ex) Vd)

하다 (= to do)(= làm) → 할 거라고 (= that they will do)(= rằng họ sẽ làm)

먹다 (= to eat)(= ăn) → 먹을 거라고 (= that they will eat)(= rằng họ sẽ ăn)

사다 (= to buy)(= mua) → 살 거라고 (= that they will buy)(= rằng họ sẽ mua)

살다 (= to live)(= sống) → 살 거라고 (= that they will live)(= rằng họ sẽ sống)

보다 (= to see)(= nhìn) → 볼 거라고 (= that they will see)(= rằng họ sẽ nhìn)


할 거라고 말하다 = to say that they will do it = nói rằng họ sẽ làm nó

볼 거라고 듣다 = to hear that they will see it = nghe rằng họ sẽ thấy nó


할 거라고 말했어요. = They said that they will do it. = Họ đã nói rằng họ sẽ làm nó.

볼 거라고 들었어요. = I heard that they were going to see it. = Tôi nghe rằng họ sẽ thấy nó.


Sample Sentences

Câu mẫu


[Future tense quotation]

[Trích dẫn thì tương lai]


오늘 비가 올 거라고 했어요.

= They said that it would rain today.

= Họ đã nói rằng hôm nay trời sẽ mưa.


그 사람은 내일 다시 올 거라고 했어요.

= He said he would come again tomorrow.

= Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ lại đến vào ngày mai.


친구들이 도와줄 거라고 했어요.

= My friends told me that they would help me.

= Bạn của tôi đã nói với tôi rằng họ sẽ giúp tôi.


생일 파티를 할 거라고 들었어요.

= I heard that they were going to have a birthday party.

= Tôi đã nghe thấy rằng họ sẽ làm một bữa tiệc sinh nhật.


어제 친구들한테 영화 볼 거라고 했어요?

= Did you tell your friends yesterday that you would watch a movie?

= Bạn đã nói với bạn của bạn ngày hôm qua rằng bạn sẽ đi xem phim chưa?


내일 다시 올 거라고 말해 주세요.

= Please tell them that I will come again tomorrow.

= Làm ơn hãy nói với họ rằng tôi sẽ lại đến vào ngày mai.


다음 주에 끝날 거라고 했잖아요.

= You said that it would end next week, didn’t you?

= Bạn đã nói rằng nó sẽ kết thúc vào tuần sau mà.


[Past tense quotation]

[Trích dẫn thì quá khứ]


이사했다고 들었어요.

= I heard that you moved.

= Tôi đã nghe rằng bạn đã chuyển nhà.


어제 그 영화 봤다고 했어요?

= Did you say that you saw that movie yesterday?

= Bạn đã nói rằng bạn đã xem bộ phim đó ngày hôm qua đúng không?


지갑을 잃어버렸다고 들었는데, 찾았어요?

= I heard that you lost your wallet. Did you find it?

= Tôi đã nghe là bạn đã làm mất ví rồi. Bạn đã tìm ra nó chưa?


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level5lesson29

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comentários


bottom of page