top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 5] Bài 4: Tôi đoán, Tôi cho rằng / -나 보다

Đã cập nhật: 9 thg 11, 2020

Lesson 4. I guess, I assume / -나 보다

Bài 4: Tôi đoán, Tôi cho rằng / -나 보다


If you have studied with our Level 4 book, in Lesson 27 you learned how to express “I think that...” or “ it seems that...” by using 것 같다. The key sentence structure in this lesson is somewhat similar to 것 같다, but it carries a stronger connotation of “I suppose… because…” or “I assume … based on ABC (fact).”

Nếu bạn đã học với sách Cấp độ 4 của chúng tôi, ở Bài 27 bạn đã học cách thể hiện "Tôi nghĩ rằng..." hoặc "có vẻ là..." bằng cách sử dụng 것 같다. Cấu trúc câu chính trong bài học này cũng có gì đó giống với 것 같다, nhưng nó mang một hàm ý mạnh mẽ hơn, "Tôi cho rằng... bởi vì..." hoặc "Tôi cho rằng... dựa trên ABC (sự thật)."


-나 보다 = I assume; I suppose; I guess = Tôi cho rằng; Tôi đoán


This is typically only used when you are talking about someone other than yourself. However, when you talk about yourself using -나 보다, you are referring to yourself in the third person by making assumptions about how or why you have done something.

Điều này chỉ thường được sử dụng khi bạn đang nói về ai đó không phải bạn. Tuy nhiên, khi bạn nói về bản thân mà sử dụng -나 보다, bạn đang đề cập đến bản thân ở ngôi thứ 3 bằng cách đưa ra giả định về cách thức hoặc lý do bạn đã làm điều gì đó.


Ex) Vd)

I guess you do not like coffee. = Tôi đoán rằng tôi không thích cà phê.

I guess I have never heard about it. = Tôi đoán rằng mình chưa bao giờ nghe về nó cả.


* Very important note: -나 보다 is only used with action verbs.

* Lưu ý cực kỳ quan trọng: -나 보다 chỉ được sử dụng với các động từ hành động.


Conjugation:

[present tense]

Verb stem + -나 보다

[past tense]

Verb stem + -았/었/였- + -나 보다

Chia động từ:

[thì hiện tại]

Động từ không chia + -나 보다

[thì quá khứ]

Động từ không chia + -았/었/였- + -나 보다


(Future tense uses a different structure, which you will learn with us later.)

(Thì tương lai sử dụng một cấu trúc khác mà bạn sẽ được học với chúng tôi sau này.)


Ex) Vd)

1. 하다 = to do = làm

하 + -나 보다 = 하나 보다 = I guess they do + something = Tôi đoán họ làm + gì đó

→ [present tense][thì hiện tại] 하나 봐요.

→ [past tense][thì quá khứ] 했나 봐요.


2. 모르다 = to not know = biết

모르 + -나 봐요 = 모르나 봐요. = I guess he/she does not know. = Tôi đoán là anh/cô ấy không biết.

→ [past tense][thì quá khứ] 몰랐나 봐요. = I guess he/she did not know. = Tôi đoán là anh/cô ấy đã không biết.


3. 없다 = to not exist; to not be present = không tồn tại; không có mặt

없 + -나 봐요 = 없나 봐요. = I guess he/she/it is not there. = Tôi đoán anh ấy/cô ấy/nó không ở đó.

→ [past tense] 없었나 봐요. = I guess he/she/it was not there. = Tôi đoán anh ấy/cô ấy/nó đã không ở đó.


4. 재미있다 = to be fun; to be interesting = vui, thú vị

재미있 + -나 봐요 = 재미있나 봐요. = I guess it is fun. / I suppose it is interesting. = Tôi đoán nó thú vị. / Tôi cho rằng nó thú vị.

→ [past tense][thì quá khứ] 재미있었나 봐요. = I guess it was fun. = Tôi đoán nó đã thú vị.


5. 사다 = to buy = mua

사 + -나 봐요 = 사나 봐요. = I guess he/she buys. = Tôi đoán anh ấy/cô ấy mua.

→ [past tense][thì quá khứ] 샀나 봐요. = I guess he/she bought. = Tôi đoán anh ấy/cô ấy đã mua.


Sample Sentences

Câu mẫu


주연 씨는 아직 모르나 봐요.

= I guess Jooyeon still does not know.

= Tôi đoán Jooyeon vẫn chưa biết.


또 비가 오나 봐요.

= I guess it is raining again.

= Tôi đoán trời sẽ lại mưa.


어제 재미있었나 봐요.

= I guess it was fun yesterday. / I assume you had a good time yesterday.

= Tôi đoán ngày hôm qua đã rất vui. / Tôi cho rằng bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ ngày hôm qua.


아무도 없나 봐요.

= I guess there is no one there.

= Tôi đoán là không có ai ở đó.


고장 났나 봐요.

= I guess it broke.

= Tôi đoán là nó đã bị hư.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level5lesson4

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page