Lesson 9. While I was doing, and then / -다가, 하다가
Bài 9: Trong khi tôi đang làm, thì / -다가, 하다가
When you want to express a string of consecutive events, or things that happen during or shortly after one another, you can use the verb ending -다가 with the first verb in the sentence. Here are some English examples to paint a clearer picture:
Khi bạn muốn diễn đạt một chuỗi sự kiện liên tiếp, hoặc sự việc xảy ra trong hoặc ngay sau đó, bạn có thể sử dụng đuôi động từ kết thúc - 다가 với động từ đầu tiên trong câu. Dưới đây là một số ví dụ tiếng Anh để thể hiện rõ ràng hơn điều đó:
“I was on my bike and I fell.”
= "Tôi đã đang chạy xe đạp thì bị té ngã."
“I was cleaning my room when I found this.”
= "Tôi đã đang dọn phòng thì tôi tìm thấy được cái này."
“She was watching a movie when she fell asleep.”
= "Cô ấy đã đang xem phim thì ngủ quên mất."
“She was studying in her room and then suddenly came up with this idea.”
= "Cô ấy đã đang học trong phòng thì đột nhiên nảy ra ý tưởng này."
This is a commonly used verb ending in Korean when you are talking about a gradual transition from one action to another or one situation to another.
Đây là đuôi động từ kết thúc thường được sử dụng trong tiếng Hàn khi bạn đang nói về sự chuyển đổi dần dần từ hành động này sang hành động khác hoặc tình huống này sang tình huống khác.
* The subject of the sentence should be the same for both of the verbs.
* Chủ ngữ của câu phải giống nhau đối với cả hai động từ.
Conjugation
Verb stem + -다가
Chia động từ
Động từ không chia + -다가
가다 (= to go)(= đi) → 가다가
먹다 (= to eat)(= ăn) → 먹다가
놀다 (= to play)(= chơi) → 놀다가
자다 (= to sleep)(= ngủ) → 자다가
전화하다 (= to call)(= gọi) → 전화하다가
Ex)Vd)
뛰다가 멈추다
= to be running and then stop
= đang chạy thì dừng lại
전화를 하다가
= while talking on the phone
= trong khi nói chuyện điện thoại
전화를 하다가 잠이 들다
= to fall asleep while talking on the phone
= trong khi đang nói chuyện thì ngủ
Sample Sentences
Câu mẫu
집에 오다가 친구를 만났어요.
= On my way home, I met a friend.
= Trên đường về nhà, tôi đã gặp một người bạn.
= While coming home, I bumped into a friend.
= Trong khi về nhà, tôi đã bất ngờ gặp một người bạn.
텔레비전을 보다가 잠이 들었어요.
= I was watching television and I fell asleep.
= Tôi đã đang xem phim thì đột nhiên ngủ.
= I fell asleep while watching TV.
= Tôi ngủ trong khi đang xem TV.
여행을 하다가 감기에 걸렸어요.
= I was traveling and I caught a cold.
= Tôi đã đang du lịch thì tôi bị cảm.
= I caught a cold while traveling.
= Tôi đã bị cảm trong khi đi du lịch.
서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요.
= I was living in Seoul, and then I moved to Jeju Island.
= Tôi đã đang sống ở Seoul, thì sau đó tôi chuyển đến Đảo Jeju.
뭐 하다가 왔어요?
= What were you doing before coming here?
= What is it that you were doing before you came here?
= Bạn đã đang làm gì trước khi đến đây?
* You can use this phrase in two ways: when you are genuinely curious about what the other person was doing before arriving, or if the other person is late.
* Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong 2 cách: khi bạn thực sự tò mò về những gì người kia đã làm trước khi đến, hoặc nếu người kia đến muộn.
집에서 공부하다가 나왔어요.
= I was studying at home and came outside.
= Tôi đã đang học ở nhà thì sau đó đi ra ngoài.
= I was studying at home before I came outside.
= Tôi đã đang học ở nhà trước khi tôi đã đi ra ngoài.
밥 먹다가 전화를 받았어요.
= I was eating when I received the phone call.
= Tôi đã đang ăn khi tôi nhận được cuộc điện thoại.
= I was eating and then I received a phone call.
= Tôi đã đang ăn thì tôi nhận được cuộc điện thoại.
밖에 있다가 들어왔어요.
= I was outside and came inside.
= Tôi đã đang ở bên ngoài và đi vào trong.
= I was outside before I came inside.
= Tôi đã đang ở bên ngoài trước khi đi vào trong.
어디에 있다가 지금 왔어요?
= Where were you before you came here now?
= Bạn đã ở đâu trước khi bạn đến đây bây giờ vậy?
= Where have you been?
= Bạn đã đang ở đâu thế?
일하다가 잠깐 쉬고 있어요.
= I was working and now I am taking a short break.
= Tôi đã đang làm việc và giờ tôi đang nghỉ ngơi một lát.
= I am taking a short break from work.
= Tôi đang nghỉ ngơi một lát sau khi làm việc.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level5lesson9
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments