top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 6] Bài 13: Tạo Từ 10 - 과(過)

Lesson 13. Word Builder 10 – 과(過)

Bài 13: Tạo Từ 10 - 과(過)


Word Builder lessons are designed to help you understand how to expand your vocabulary by learning and understanding some common and basic building blocks of Korean words. The words and letters introduced through Word Builder lessons are not necessarily all Chinese characters, or 한자. Though many of them are based on Chinese characters, the meanings can be different from modern-day Chinese. Your goal through these lessons is to understand how words are formed and then remember the keywords in Korean to expand your Korean vocabulary from there. You certainly don’t have to memorize the Hanja characters, but if you want to, feel free!

Các bài học Tạo Từ được thiết kế để giúp bạn hiểu cách mở rộng vốn từ vựng của mình bằng cách học và hiểu một số các trúc cơ bản và phổ biến của từ tiếng Hàn. Các từ và chữ cái được giới thiệu thông qua các bài học của Tạo từ không nhất thiết tất cả phải là các ký tự Trung Quốc, hoặc 한자. Mặc dù rất nhiều trong số chúng dựa trên các ký tự Trung Quốc, nhưng nghĩa có thể khác so với tiếng Trung hiện đại. Mục tiêu của bạn thống qua các bài học này là hiểu cách các từ được hình thành và sau đó nhớ các từ khóa bằng tiếng Hàn để mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn của mình từ đó. Bạn chắc chắn không cần phải nhớ các ký tự Hanja, nhưng nếu bạn muốn thì cứ nhớ nhé!


In this lesson, we are looking at the key word element 과. When 과 is written in Hanja as 過, it means “to surpass”, “to go over”, “to pass”, or “too much”.

Trong bài học này, chúng ra sẽ học từ khóa 과. Khi 과 được viết trong Hanja là 過, nó có nghĩa "vượt qua", "thông qua" hoặc "quá nhiều".


과 (to surpass, too much)(vượt qua, quá nhiều) + 식 (eat)(ăn) = 과식 過食 = eating too much, overeating = ăn quá nhiều, bội thực


과 (to surpass, too much)(vượt qua, quá nhiều) + 음 (drink)(uống) = 과음 過飮 = drinking too much, excessive drinking = uống quá nhiều


Ex) Vd)

과음하지 마세요.

= Don’t drink too much.

= Đừng uống nhiều quá nhé.


과 (to surpass, too much)(vượt qua, quá nhiều) + 속 (to be fast)(nhanh) = 과속 過速 = speeding = tốc độ


통 (to go through)(đi qua) + 과 (to pass)(vượt qua) = 통과 通過 = pass, passing through, passing (a test) = thông qua (bài kiểm tra)

* Passing a big exam such as a college entrance exam is called 합격, which means “pass”. When it is a simple quiz or physical test, you will hear 통과.

* Thông qua một bài kiểm tra lớn như bài thi vào đại học được gọi là 합격, nghĩa là "đậu". Khi nó là một câu hỏi đơn giản hoặc bài kiểm tra thể chất, bạn sẽ nghe là 통과.


Ex) Vd)

터널을 통과하다

= to pass through a tunnel

= thông qua hầm


간 (to see)(nhìn) + 과 (to pass)(qua) = 간과 看過 = failure to notice, passing over = không nhận thấy, vượt qua


과 (too much)(quá) + 민 (agile, quick)(nhanh) = 과민 過敏 = being hypersensitive = quá nhạy cảm, quá nhanh


Related Vocabulary

Từ vựng Liên quan

과민 반응 過敏 反應 = overreaction = phản ứng thái quá


Ex) Vd)

과민 반응 하지 마.

= Don’t overreact.

= Đừng phản ứng thái quá thế chứ.


과 (too much)(quá) + 로 (labor)(lao động) = 과로 過勞 = working too much, too much labor = làm việc quá mức, lao động quá mức


Ex) Vd)

과로하지 마세요.

= Don’t work too hard.

= Đừng làm việc quá sức nhé.


과 (to pass)(qua) + 거 (to go)(đi) = 과거 過去 = the past = quá khứ


Related Vocabulary

Từ vựng Liên quan

과거 시제 過去 時制 = the past tense = thì quá khứ


과 (to surpass, too much)(vượt qua, quá) + 대 (to be big)(to lớn) = 과대 過大 = too big, oversized = quá lớn, ngoại cỡ

* This is used with other words, not on its own.

* Nó được dùng với các từ khác chứ không đi một mình.


Related Vocabulary

Từ vựng Liên quan

과대 포장 過大 包裝 = oversized package = túi quá cỡ

과대 평가 過大 評價 = overestimate = đánh giá quá cao


과 (to pass)(qua) + 정 (way, limit)(cách, giới hạn) = 과정 過程 = process = quá trình


과 (to surpass, too much)(qua, quá) + 소비 (consumption)(tiêu dùng) = 과소비 過消費 = overspending, excessive consumption = bội chi, tiêu dùng quá mức


Related Vocabulary

Từ vựng Liên quan

소비자 消費者 = consumer = khách hàng


과 (too much)(quá) + 신 (to believe)(tin) = 과신 過信 = overconfidence = tự tin quá mức


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level6lesson3

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page