Lesson 15. The thing that is called, what they call … / -(이)라는 것
Bài 15: Thứ mà được gọi là, cái họ gọi... / -(이)라는 것
In Korean, when you are talking about the definition of something or when you want to express what you think is the definition or the nature of something, you can use the expression -(이)라는 것은. It can be followed by various types of sentence endings, including -라고 생각해요 (I think that...), -인 것 같아요 (It seems that...), etc.
Trong tiếng Hàn, khi bạn đang nói về định nghĩa của cái gì đó hoặc muốn thể hiện những gì mà bạn nghĩ là định nghĩa của cái gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc -(이)라는 것은. Nó có thể được theo sau bở các đuôi câu khác nhau, bao gồm -라고 생각해요 (Tôi nghĩ là...), -인 것 같아요 (Nó có vẻ như...), v.v.
-(이)라는 것은
-(이)라는 것은 is a shortened form of -(이)라고 하는 것은. The structure -(이)라고 하다 means “to say...”, and 것 means “thing” or “fact”, so together, -(이)라고 하는 것 means “the thing that is called...” or “what they call...”.
-(이)라는 것은 là một dạng rút gọn của -(이)라고 하는 것은. Cấu trúc -(이)라고 하다 nghĩa là "nói...", và 것 là "thứ" hoặc "sự thật", vậy nên khi đi với nhau, -(이)라고 하는 것 nghĩa là "thứ mà được gọi là..." hoặc "cái họ gọi...".
You use this expression when you are trying to define something or when giving advice to younger people. It can also be used to share your own opinion.
Bạn sử dụng cấu trúc này khi bạn đang cố định nghĩa cái gì đó hoặc đưa ra lời khuyên bảo cho người trẻ hơn. Nó cũng có thể được sử dụng để chia sẻ suy nghĩ của bạn.
Examples
Ví dụ
부자라는 것은
= What they call 부자 is...
= Cái họ gọi 부자 là...
= A rich man is...
= Một người giàu là...
= (I think that) A rich man is...
= (Tôi nghĩ rằng) Một người giàu là...
자유라는 것은
= What they call 자유 is...
= Cái họ gọi 자유 là...
= Freedom is...
= Tự do là...
= (I think that) Freedom is...
= (Tôi nghĩ rằng) Tự do là...
우정이라는 것은
= What they call “friendship” is...
= Cái mà họ gọi là "tình bạn" là...
= Friendship is...
= Tình bạn là...
사람의 마음이라는 것은
= I think a person’s mind/heart is…
= Tôi nghĩ tấm lòng của một người là...
More Examples
Nhiều Ví dụ hơn
사랑이라는 것은 = Love is... = Tình yêu là...
삶이라는 것은 = Life is... = Cuộc sống là...
꿈이라는 것은 = A dream is… = Giấc mơ là...
* These expressions are typically used when someone is teaching or preaching.
* Những biểu hiện này thường được sử dụng khi ai đó đang dạy học hoặc diễn thuyết.
Shortening -(이)라는 것은 to -(이)란
Rút gọn -(이)라는 것은 thành -(이)란
To make it easier to say, people often shorten -(이)라는 것은 to -(이)란.
Để dễ nói hơn, người ta thường rút gọn -(이)라는 것은 thành -(이)란.
Ex) Vd)
사랑이라는 것은 → 사랑이란
삶이라는 것은 → 삶이란
꿈이라는 것은 → 꿈이란
자유라는 것은 → 자유란
우정이라는 것은 → 우정이란
사람의 마음이라는 것은 → 사람의 마음이란
Sample Sentences
Câu mẫu
사랑이란 무엇일까요?
= What is love?
= Tình yêu là gì?
사랑이란 쉽지 않아요.
= Love is not easy.
= Tình yêu thì không dễ dàng gì.
자유라는 것은, 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요.
= Freedom doesn’t mean doing whatever (you want to do) in any way you like.
= Tự do không có nghĩa là làm gì (bạn muốn) cũng được theo ý muốn của bạn.
진정한 친구란 어려울 때 도와주는 친구예요.
= A true friend is a friend who helps (you) when things are difficult.
= Một người bạn chân thật là một người giúp đỡ bạn khi khó khăn.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây:
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level6lesson15
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments