top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 6] Bài 19: Trở nên, biến thành, tăng lên / -아/어/여지다 P2

Lesson 19. To improve, to change, to increase / -아/어/여지다 Part 2

Bài 19: Trở nên, biến thành, tăng lên / -아/어/여지다 P2


In Level 4 Lesson 28, we introduced the verb ending -아/어/여지다 and how it is used to express “to become + adjective”.

Ở Cấp độ 4 Bài 28, chúng tôi đã giới thiệu đuôi động từ kết thúc -아/어/여지다 và cách sử dụng nó để diễn đạt "trở nên + tính từ".


Examples:

Ví dụ:


예쁘다 = to be pretty = đẹp

예뻐지다 = to become pretty = trở nên đẹp


조용하다 = to be silent = im lặng

조용해지다 = to become silent = trở nên im lặng


Some adjective words (or descriptive verbs) are so commonly used in the -아/어/여지다 form though that they are almost considered as independent verbs and have a single-word translation in English as well.

Một vài tính từ (hoặc động từ miêu tả) rất hay được dùng ở dạng -아/어/여지다 mặc dù chúng gần như được xem là động từ độc lập và cũng có một từ dịch sang tiếng Anh riêng của nó.


1. 달라지다


다르다 = to be different = khác

다르 → 달라 + -아지다 = 달라지다 = to change, to become different = thay đổi, trở nên khác biệt


Sample Sentences

Câu mẫu


여기 많이 달라졌어요.

= This place has changed a lot.

= Nơi này đã thay đổi rất nhiều.


뭔가 달라진 것 같아요.

= I feel like something has changed.

= Có vẻ như có gì đó đã thay đổi.


2. 좋아지다


좋다 = to be good, to be likeable = tốt đẹp

좋 → 좋 + -아지다 = 좋아지다 = to get better, to improve, to be enhanced, to start to like = tốt hơn, cải thiện hơn, được nâng cao, bắt đầu thích


Sample Sentences

Câu mẫu


이 가수가 좋아졌어요.

= I started to like this singer. = I like this singer now.

= Tôi đã bắt đầu thích ca sĩ này. = Giờ tôi thích ca sĩ này.

* The verb literally means “to become better”, but in this sentence, that doesn’t really make sense. Therefore, you can say, “I like this singer now.”

* Động từ này nghĩa đen là "trở nên tốt hơn", nhưng trong câu này, nó không thực sự có nghĩa đó. Vậy nên, bạn có thể nói "Bây giờ tôi thích ca sĩ này."


노래 실력이 좋아졌어요.

= My singing skills have improved.

= Kĩ năng hát của tôi đã được cải thiện.

* It could mean going from bad to good, but in most cases, it tends to mean going from good to better.

* Nó có thể có nghĩa là đi từ tệ đến tốt, nhưng trong phần lớn trường hợp, có thường có nghĩa từ tốt thành tốt hơn.


3. 많아지다


많다 = to be a lot, to be abundant = nhiều, dồi dào

많 → 많 + -아지다 = 많아지다 = to increase = tăng lên


Sample Sentences

Câu mẫu


한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어요.

= The (number of) people who come to Korea for tourism have increased.

= (Số) người đến Hàn Quốc du lịch đã tăng lên.

* 증가하다 also means to increase, however, this word isn’t used as commonly as 많아지다.

* 증가하다 cũng có nghĩa là tăng lên, tuy nhiên, từ này khôn g thường được sử dụng bằng 많아지다.


학생이 많아졌어요.

= The (number of) students have increased.

= (Số) học sinh đã tăng lên.


4. 없어지다


없다 = to be not there, to not exist, to not have = không ở đó, không tồn tại, không có

없 → 없 + -어지다 = 없어지다 = to disappear = biến mất


Sample Sentences

Câu mẫu


제 핸드폰이 없어졌어요.

= My cellphone has disappeared.

= Điện thoại tôi đã biến mất.


아까 여기 있었는데 없어졌어요.

= It was here earlier but it disappeared.

= Hồi nãy nó vẫn ở đây nhưng giờ đã biến mất.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level6lesson19

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page