Lesson 5. I’m in the middle of …-ing / -는 중이에요
Bài 5: Đang giữa lúc ... / -는 중이에요
In this lesson, let’s learn how to say that you are “in the middle of doing” something in Korean. In Level 2 Lesson 10, we introduced the structure -고 있다 as the plain present progressive, and now let us take a look at some other ways of expressing the present progressive by using the word 중.
Trong bài học này, hãy cùng học cách nói rằng bạn "đang giữa lúc làm" gì đó trong tiếng Hàn. Ở Cấp độ 2 Bài 10, chúng tôi đã giới thiệu cấu trúc -고 있다 như là thì hiện tại tiếp diễn, và giờ hãy cùng xem một số cách khác để thể hiện thì hiện tại tiếp diễn bằng cách sử dụng từ 중.
중 = middle, center, medium = giữa, trung tâm, trung bình
The word 중 can be used with many other words to form various meanings that are related to middle, center, or medium.
Từ 중 có thể được sử dụng với nhiều từ khác để tạo nhiều nghĩa đa dạng liên quan tới ở giữa, trung tâm hoặc trung bình.
Ex) Vd)
중학교 = middle school = trung học cơ sở
중간고사 = midterm exam = bài thi giữa kì
중앙 = central = trung tâm
When you want to say, “I am in the middle of doing something”, you can use 중 in the form of -고 있는 중이다.
Khi bạn muốn nói "Tôi đang trong lúc làm gì đó", bạn có thể sử dụng 중 trong cấu trúc -고 있는 중이다.
-고 있는 중이다 = to be in the middle of + Verb-ing = đang trong lúc + động từ
The basic form of the present progressive is -고 있다.
Cấu trúc đơn giản của thì hiện tại tiếp diễn là -고 있다.
Ex) Vd)
먹고 있다 = I’m eating. = Tôi đang ăn.
뭐 먹고 있어요? = What are you eating? = Bạn đang ăn gì thế?
You can add the ending -는 to change the verb into an adjective to modify the noun 중.
Bạn có thể thêm đuôi -는 vào để biến đổi động từ thành tính từ bổ nghĩa cho danh từ 중.
-고 있 (progressive)(tiếp diễn) + -는 중 (in the middle of Verb-ing)(đang trong lúc)
-고 있는 중 + -이다 (to be)(thì/là/ở)
-고 있는 중이다 (to be in the middle of Verb-ing)(đang trong lúc + động từ)
You only conjugate the verb -이다 at the end to express the tense of the sentence.
Bạn chỉ chia động từ -이다 ở cuối câu để thể hiện thì của câu.
Ex) Vd)
Present/Hiện tại: -고 있는 중이에요.
Past/Quá khứ: -고 있는 중이었어요.
Future/Tương lai: -고 있는 중일 거예요.
Sample Sentences
Câu mẫu
가고 있는 중이에요.
= I am on my way.
= Tôi đang trên đường đến.
= I am in the middle of going.
= Tôi đang trong lúc đi.
* You can say “가고 있어요” to mean the same thing, but -는 중 emphasizes the fact that you are doing something right at this very moment.
* Bạn có thể nói “가고 있어요” có nghĩa giống vậy, nhưng -는 중 nhấn mạnh sự thật rằng bạn đang làm gì đó ngay tại thời điểm nói.
뭐 하고 있는 중이었어요?
= What were you doing?
= What were you in the middle of doing?
= Bạn đã đang làm gì thế?
열쇠를 찾고 있는 중이었어요.
= I was in the middle of looking for the key.
= Tôi đã đang tìm chìa khóa.
* For all the sentences above, you can change -고 있는 중 to -는 중 to mean the same thing.
* Với tất cả các câu ở trên, bạn có thể đổi -고 있는 중 thành -는 중 có nghĩa tương tự.
가고 있는 중이에요. → 가는 중이에요.
뭐 하고 있는 중이에요? → 뭐 하는 중이에요?
열쇠를 찾고 있는 중이었어요. → 열쇠를 찾는 중이었어요.
Sample Mini Dialogues
Hội thoại nhỏ mẫu
1.
A: 공부해요! 언제 공부할 거예요? = Study! When are you going to study? = Học đi! Bao giờ con mới chịu học vậy?
B: *하는 중이에요! = I am! = Con đang học mà!
* You can say 하는 중이에요 in other forms as well.
* Bạn cũng có thể nói 하는 중이에요 ở các dạng khác.
Ex) Vd)
하고 있어요.
하고 있는 중이에요.
If you are upset, you can add -잖아요.
Nếu bạn đang buồn bực, bạn có thể thêm -잖아요.
Ex) Vd)
하는 중이잖아요.
2.
A: 뭐 하는 중이었어요? = What were you doing? = Bạn đã đang làm gì thế?
B: 아무것도 안 했어요. = I didn’t do anything. = Tôi đã chẳng làm gì cả.
3.
A: 다 샀어요? = Did you buy everything? = Bạn mua hết rồi hả?
B: 아직 고르는 중이에요. = I am still in the middle of choosing. = Tôi vẫn đang chọn mà.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây:
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level6lesson5
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments