top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 13: Tạo Từ 13 / 기 (機)

Lesson 13. Word Builder 13 / 기 (機)

Bài 13: Tạo Từ 13 / 기 (機)


Word Builder lessons are designed to help you understand how to expand your vocabulary by learning and understanding some common and basic building blocks of Korean words. The words and letters introduced through Word Builder lessons are not necessarily all Chinese characters, or 한자. Though many of them are based on Chinese characters, the meanings can be different from modern-day Chinese. Your goal through these lessons is to understand how words are formed and then remember the keywords in Korean to expand your Korean vocabulary from there. You certainly do not have to memorize the Hanja characters, but if you want to, feel free!

Các bài học Tạo Từ được thiết kế để giúp bạn hiểu cách mở rộng vốn từ vựng của mình bằng cách học và hiểu một số các trúc cơ bản và phổ biến của từ tiếng Hàn. Các từ và chữ cái được giới thiệu thông qua các bài học của Tạo từ không nhất thiết tất cả phải là các ký tự Trung Quốc, hoặc 한자. Mặc dù rất nhiều trong số chúng dựa trên các ký tự Trung Quốc, nhưng nghĩa có thể khác so với tiếng Trung hiện đại. Mục tiêu của bạn thông qua các bài học này là hiểu cách các từ được hình thành và sau đó nhớ các từ khóa bằng tiếng Hàn để mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn của mình từ đó. Bạn chắc chắn không cần phải nhớ các ký tự Hanja, nhưng nếu bạn muốn thì cứ nhớ nhé!


Today’s key word element is 기.

Từ khóa của ngày hôm nay là 기.


The Chinese character for this is 機.

Ký tự tiếng Hán của nó là 機.


There are many other Chinese characters (or Hanja) for 기, so keep in mind that not all the words that have 기 in them have related meanings.

Có nhiều ký tự tiếng Hán (hay Hanja) cho 기, nên hãy nhớ rằng không phải tất cả những từ có 기 trong đó đều có nghĩa liên quan.


The word 기 (機) is related to “frame”, “machine”, or “loom”.

Từ 기 (機) liên quan đến "khung" hoặc "máy".


기 (frame)(khung) + 계 (machine)(máy) = 기계 機械 = machine = máy móc

* Remember, you cannot use 기 (機) by itself to say “machine.” You have to say 기계 (機械).

* Hãy nhớ rằng bạn không thể sử dụng 기 (機) một mình để nói "máy móc". Bạn phải nói là 기계 (機械).


기 (frame)(khung) + 회 (to meet)(gặp mặt) = 기회 機會 = opportunity, chance = cơ hội


비 (to fly)(bay) + 행 (to go about)(đi đâu đó) + 기 (machine)(máy) = 비행기 飛行機 = airplane = máy bay


기 (airplane)(máy bay) + 내 (inside)(trong) + 식 (food, meal)(thức ăn, bữa ăn) = 기내식 機內食 = in-flight meal = bữa ăn trên máy bay

* 기 (機) here refers to the previous word, 비행기 (飛行機), or airplane.

* 기 (機) ở đây chỉ từ phía trước 비행기 (飛行機), hoặc máy bay.


세 (to wash)(rửa) + 탁 (to wash)(rửa) + 기 (machine)(máy) = 세탁기 洗濯機 = washing machine = máy giặt

* 세 and 탁 used together means “the wash”.

* 세 và 탁 được sử dụng cùng nhau có nghĩa là "máy rửa".


전 (electricity)(điện) + 화 (to talk, dialog)(nói, thoại) + 기 (machine)(máy) = 전화기 電話機 = telephone = điện thoại


기 (frame)(khung) + 관 (relations)(quan hệ) = 기관 機關 = organization = tổ chức


교육 (education)(giáo dục) + 기관 (organization)(tổ chức) = 교육 기관 敎育 機關 = educational organization = tổ chức giáo dục


언론 (press)(báo chí) + 기관 (organization)(tổ chức) = 언론 기관 言論 機關 = the media, the press = truyền thông, báo chí


정부 (government)(chính phủ) + 기관 (organization)(tổ chức) = 정부 기관 政府 機關 = government organization = tổ chức chính phủ


복 (to overlap)(chồng lên) + 사 (to copy)(sao chép) + 기 (machine)(máy) = 복사기 複寫機 = copy machine, photocopier = máy phô tô copy


선 (hand fan)(quạt tay) + 풍 (wind)(gió) + 기 (machine)(máy) = 선풍기 扇風機 = electric fan = quạt điện


자 (automatic, self)(tự động) + 판 (to sell)(bán) + 기 (machine)(máy) = 자판기 自販機 = vending machine = máy bán hàng tự động

* This comes from a longer word, “자동판매기 (自動販賣機)”.

* Từ này xuất phát từ một từ dài hơn, “자동판매기 (自動販賣機)”.


계 (to count)(đếm) + 산 (to count)(đếm) + 기 (machine)(máy) = 계산기 計算機 = calculator = máy tính toán


발 (to generate, to develop)(tạo ra, phát) + 전 (electricity)(điện) + 기 (machine)(máy) = 발전기 發電機 = electric generator = máy phát điện


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson13

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page