top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 2: Giả vờ + Động từ / -(으/느)ㄴ 척하다/체하다

Lesson 2. To pretend to + V / -(으/느)ㄴ 척하다/체하다

Bài 2: Giả vờ + Động từ / -(으/느)ㄴ 척하다/체하다


In this lesson, we will look at how to say “to pretend” to do something in Korean. The key words that you need to know are 척 and 체. Their usage is slightly different, but the basic form is:

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách nói "giả vờ" làm gì đó trong tiếng Hàn. Từ khóa mà bạn cần phải biết là 척 và 체. Cách sử dụng của chúng có chút khác nhau, nhưng dạng cơ bản là:


Verb stem + -(으/느)ㄴ 척하다

Động từ không chia + -(으/느)ㄴ 척하다

or/hoặc

Verb stem + -(으/느)ㄴ 체하다

Động từ không chia + -(으/느)ㄴ 체하다


In the structures above, both 체 and 척 have the meaning of “the act of pretending” or “acting as if”. The part before 척/체, which is -(으/느)ㄴ, has the role of changing a verb into the adjective form, and the verb 하다 means “to do”.

Ở hai cấu trúc trên, cả 체 và 척 đều có nghĩa là "hành động giả vờ" hoặc "diễn như thể". Phần trước 척/체 là -(으/느)ㄴ có vai trò đổi một động từ thành dạng tính từ, và động từ 하다 nghĩa là "làm".


-(으/느)ㄴ = adjective ending = đuôi tính từ

척/체 = the act of pretending = hành động giả vờ

하다 = to do = làm

→ -(으/느)ㄴ 척하다/체하다


Ex) Vd)

1.

알다 = to know = biết

→ 아는 척하다 = to pretend to know = giả vờ biết

→ 아는 체하다 = to pretend to know = giả vờ biết

* Here, 알다 is a ㄹ irregular verb, so drop the ㄹ.

* Ở đây, 알다 là một động từ bất quy tắc ㄹ, nên ta bỏ ㄹ đi.


2.

자다 = to sleep = ngủ

→ 자는 척하다 = to pretend to sleep = giả vờ ngủ

→ 자는 체하다 = to pretend to sleep = giả vờ ngủ


3.

예쁘다 = to be pretty = đẹp

→ 예쁜 척하다 = to pretend to be pretty, to act as if one was pretty = giả vờ đẹp, hành động như thể cái gì đó đẹp

→ 예쁜 체하다 = to pretend to be pretty, to act as if one was pretty = giả vờ đẹp, hành động như thể cái gì đó đẹp


You can use -(으/느)ㄴ 척하다/체하다 with past tense and present progressive, too.

Bạn cũng có thể sử dụng -(으/느)ㄴ 척하다/체하다 với thì quá khứ và thì hiện tại tiếp diễn.


Ex) Vd)

1.

알다 → 알고 있다 (present progressive)(hiện tại tiếp diễn)

→ 알고 있는 척하다/체하다 = to pretend to be aware of something = giả vờ biết gì đó

* 알다 literally means “to be knowing”, but since this is not natural in English, you can translate it as “to be aware of”.

* 알다 nghĩa đen là "đang biết", nhưng vì nó không tự nhiên trong tiếng Anh, bạn có thể dịch là "nhận biết về".


2.

자다 → 자고 있다 (present progressive)(hiện tại tiếp diễn)

→ 자고 있는 척하다/체하다 = to pretend to be sleeping/asleep = giả vờ ngủ/đang ngủ


3.

하다 → 한 (past tense adjective form)(dạng tính từ quá khứ)

→ 한 척하다/체하다 = to pretend to have done something = giả vờ đã làm gì đó


4.

일하다 → 일하고 있다 (present progressive)(hiện tại tiếp diễn)

→일하고 있는 척하다/체하다 = to pretend to be working = giả vờ làm việc


5.

먹다 → 먹은 (past tense adjective form)(dạng tính từ quá khứ)

→ 먹은 척하다/체하다 = to pretend to have eaten something = giả vờ ăn gì đó


* You cannot use -(으/느)ㄴ 척하다/체하다 with future tense. In that case you need to use different grammar structures, such as -(으)ㄹ 것처럼 행동하다.

* Bạn có thể sử dụng -(으/느)ㄴ 척하다/체하다 với thì tương lai. Trong trường hợp đó bạn cần sử dụng cấu trúc ngữ pháp khác như -(으)ㄹ 것처럼 행동하다.



Difference Between 척 and 체

Sự khác biệt Giữa 척 và 체


1. -(으/느)ㄴ 척 can be used as a stand-alone clause without the 하다 ending, whereas -(으/느)ㄴ 체 cannot.

1. -(으/느)ㄴ 척 có thể được sử dụng như một mệnh đề đứng một mình mà không cần đuôi 하다, trong khi -(으/느)ㄴ 체 thì không thể.


Ex) Vd)

모르는 척, 조용히 나갔어요.

= (While) Pretending as if they did not know, they went out quietly.

= (Trong khi) Giả vờ như thể họ không biết, họ đã đi ra ngoài trong im lặng.


Here there is only the verb 모르다 and the structure -는 척 without 하다. 모르는 척 can be translated as “pretending as if they didn’t know”, so 모르는 척 can be used here as a singular clause.

Ở đây chỉ có động từ 모르다 và cấu trúc -는 척 mà không có 하다. 모르는 척 có thể được dịch là "giả vờ như thể họ đã không biết", nên 모르는 척 có thể được sử dụng ở đây như một mệnh đề đơn.


척 is used more in spoken language than 체, but there is no clear rule on this. Since people tend to use 척 more often, it tends to have a stronger nuance.

척 được sử dụng nhiều hơn 체 trong văn nói, nhưng không có quy tắc rõ ràng nào về điều này. Vì người ta có xu hướng sử dụng 척 thường xuyên hơn, nên nó có xu hướng có sắc thái nghĩa mạnh hơn


2. Only 척 can be followed by verbs other than 하다, which is usually 행동하다 (to behave) or 이야기하다 (to talk). However, even in those cases, those verbs are mostly “related” to the verb 하다.

2. Chỉ 척 mới có thể được theo sau bởi các động từ ngoài 하다, chúng thường là 행동하다 (hành động) hoặc 이야기하다 (nói chuyện). Tuy nhiên, ngay cả trong những trường hợp đó, những động từ đó cũng "liên quan" nhiều nhất tới động từ 하다.


For example, when you want to say, “Stop pretending you know” you can say, “아는 척하지 마세요” but also, “아는 척 그만하세요.” Here, 그만하다 means to stop, but it basically comes from 하다.

Ví dụ, khi bạn nói "Đừng có mà giả vờ biết", bạn có thể nói “아는 척하지 마세요” nhưng cũng có thể nói “아는 척 그만하세요.” Ở đây, 그만하다 nghĩa là dừng lại, nhưng nó về cơ bản xuất phát từ 하다.


Sample Sentences

Câu mẫu


모르는 척하지 말고 빨리 말해 줘요.

= Please do not pretend you do not know and tell me quickly.

= Đừng có mà giả vờ không biết nữa mà nói đi nhanh lên.


자는 척 그만하고 일어나요.

= Stop pretending to be asleep and get up.

= Đừng giả vờ ngủ nữa mà dậy đi.


공부한 척하지 마세요.

= Do not pretend that you studied.

= Đừng giả vờ là bạn đang học nữa.


공부 안 한 척하지 마세요.

= Do not pretend you did not study.

= Đừng có giả vờ là học rồi nữa.


공부하는 척하지 마세요.

공부하고 있는 척하지 마세요.

= Do not pretend to be studying.

= Đừng có mà giả vờ đang học.


그 사람은 예쁜 척을 너무 많이 해요.

= She behaves (too much) as if she is pretty.

= Cô ấy hành động (quá lố) như thể là mình đẹp vậy.

* 예쁜 척 often gets used as a noun.

* 예쁜 척 thường được sử dụng như một danh từ.


아는 척하지 마세요.

= Do not pretend to know.

= Đừng giả vờ biết nữa.

= Do not be a know-it-all.

= Đừng có mà giả vờ biết hết.

* 아는 척 is the act of knowing everything. To be a know-it-all.

* 아는 척 là hành động biết tất cả. Biết tất.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson2

Người dịch: Surry Tâm

2 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page