top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 21: Bạn không nghe thấy anh ấy nói... à / -(ㄴ/는)다잖아요/-라잖아요

Đã cập nhật: 13 thg 4, 2021

Lesson 21. Didn’t you hear him say … / -(ㄴ/는)다잖아요/-라잖아요

Bài 21: Bạn không nghe thấy anh ấy nói... à / -(ㄴ/는)다잖아요/-라잖아요


For the past few lessons, we have been looking at the various ways to make reported speech sentences. In this lesson, let us take a look at the verb endings -(ㄴ/는)다잖아요 and -라잖아요. We introduced a similar ending, -잖아요, in Level 5 Lesson 27, which is used to express “Don’t you see that...”, “Come on, isn’t it...”, etc. By adding the -(ㄴ/는)다 or -라 before -잖아요, you can add a “reported speech” function to it, such as “Don’t you see this person is saying…” or “Don’t you hear me saying…".

Trong một số bài học trước, bạn đã xem xét các cách khác nhau để tường thuật lại lời nói. Trong bài học này, chúng ta hãy cùng xem xét các đuôi động từ -(ㄴ/는)다잖아요 và -라잖아요. Chúng tôi đã giới thiệu một đuôi tương tự, ở Cấp độ 5 Bài 27, -잖아요 đã được sử dụng để diễn đạt "Bạn không thấy rằng... à", "Thôi đi, chẳng phải là...", v.v. Bằng cách thêm -(ㄴ/는)다 hoặc -라 trước -잖아요, bạn có thể them một chức năng "tường thuật lời nói" cho nó, ví dụ như "Bạn không thấy người này đang nói... à" hoặc "Bạn không nghe thấy tôi nói... à".


Review of -잖아요

Ôn tập -잖아요


1. 석진 씨 지금 여기 없어요. = Seokjin is not here now. = Seokjin hiện tại không ở đây.

→ 석진 씨 지금 여기 없잖아요. = Don’t you see that Seokjin is not here now? = Bạn không thấy là Seokjin hiện tại không ở đây à?


2. 오늘 일요일이에요. = Today is Sunday. = Hôm nay là Chủ nhật.

→ 오늘 일요일이잖아요. = Come on, it is Sunday. = Hôm nay là Chủ nhật còn gì.


Usage of -(ㄴ/는)다잖아요 and -라잖아요

Cách sử dụng -(ㄴ/는)다잖아요 và -라잖아요


The construction is the same as other structures that use -(ㄴ/는)다 or -라. In the present tense, you add -ㄴ/는다 for action verbs and just -다 with adjectives/descriptive verbs. With nouns, you add -이 from 이다 and add -라.

Cấu trúc này cũng giống như các cấu trúc khác sử dụng -(ㄴ/는)다 hoặc -라. Ở thì hiện tại, bạn hãy thêm -ㄴ/는다 vào động từ hành động và chỉ cần thêm -다 vào động từ miêu tả/tính từ. Với danh từ, bạn hãy thêm -이 từ 이다 và thêm -라.


The meaning of this structure is a combination of -(ㄴ/는)다고/라고 (reported speech, quotation) and -잖아요. Therefore, you can use this structure when you want to say “Don’t you see that...” or “Come on...” while quoting someone.

Nghĩa của cấu trúc này là một sự kết hợp của -(ㄴ/는)다고/라고 (tường thuật, trích dẫn) và -잖아요. Vì vậy, bạn có thể sử dụng cấu trúc này khi bạn muốn nói "Bạn không thấy là... à" hoặc "... còn gì" trong khi trích dẫn lời của người khác.


Examples

Ví dụ


1.

좋아요. = It is good. = Tốt nhỉ.

좋잖아요. = Come on, it is good. / Isn’t it good? = Nó tốt mà.

좋다잖아요. = Come on, they say it is good. / Come on, they say they like it. = Họ nói là nó tốt mà.


2.

여기 없어요. = He is not here. = Anh ấy không ở đây.

여기 없잖아요. = Don’t you see he is not here? = Bạn không thấy là anh ấy không ở đây à?

여기 없다잖아요. = Don’t you hear them say he is not here? / Didn’t you hear them say he is not here? = Bạn không nghe thấy họ nói là anh ấy không ở đây à?


3.

혼자 가요. = I go there by myself. = Tôi đi một mình.

혼자 가잖아요. = You know I go there alone. = Bạn biết đấy, tôi đi một mình.

혼자 간다잖아요. = Don’t you hear me saying that I am going there alone? / Didn’t you hear me saying that I am going there alone? = Bạn không nghe tôi nói là tôi sẽ đi một mình à?


4.

친구 만날 거예요. = He will meet a friend. = Anh ấy sẽ gặp một người bạn.

친구 만날 거잖아요. = You know he will meet a friend. = Anh ấy sẽ gặp bạn mà.

친구 만날 거라잖아요. = Come on, he says he will meet a friend. = Anh ấy nói là sẽ đi gặp bạn còn gì.

* 만날 거 is actually a noun group due to the -거.

* 만날 거 thực ra là một cụm danh từ vì có từ -거.


Sample Sentences

Câu mẫu


싫다잖아요. 하지 마세요.

= She says she does not like it. Do not do it.

= Cô ấy nói cô ấy không thích còn gì. Đừng làm thế nữa.


주연 씨 지금 바쁘다잖아요.

= Come on, Jooyeon says she is busy now.

= Jooyeon nói giờ cô ấy đang bận còn gì.

= Don’t you hear Jooyeon saying she is busy now?

= Bạn không nghe thấy Jooyeon nói là giờ cô ấy đang bận à?


실수였다잖아요. 용서해 줘요.

= He says it was a mistake. Forgive him.

= Anh ấy nói đó là lỗi của mình rồi mà. Tha thứ cho anh ấy đi.


아니라잖아요. 왜 그 사람 말을 안 믿어요?

= Don’t you hear him saying it is not true? Why do you not believe what he says?

= Bạn không nghe anh ấy nói đó không phải là thật à? Tại sao bạn lại không tin những gì anh ấy nói thế?


맞다잖아요!

= You see? He says it is true!

= Bạn thấy chưa? Anh ấy nói đó là thật mà!


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson21

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page