top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 22: Tạo từ 14 / 정 (定)

Lesson 22. Word Builder 14 / 정 (定)

Bài 22: Tạo từ 14 / 정 (定)


Word Builder lessons are designed to help you understand how to expand your vocabulary by learning and understanding some common and basic building blocks of Korean words. The words and letters introduced through Word Builder lessons are not necessarily all Chinese characters, or 한자. Though many of them are based on Chinese characters, the meanings can be different from modern-day Chinese. Your goal through these lessons is to understand how words are formed and then remember the keywords in Korean to expand your Korean vocabulary from there. You certainly do not have to memorize the Hanja characters, but if you want to, feel free!

Các bài học Tạo Từ được thiết kế để giúp bạn hiểu cách mở rộng vốn từ vựng của mình bằng cách học và hiểu một số các trúc cơ bản và phổ biến của từ tiếng Hàn. Các từ và chữ cái được giới thiệu thông qua các bài học của Tạo từ không nhất thiết tất cả phải là các ký tự Trung Quốc, hoặc 한자. Mặc dù rất nhiều trong số chúng dựa trên các ký tự Trung Quốc, nhưng nghĩa có thể khác so với tiếng Trung hiện đại. Mục tiêu của bạn thông qua các bài học này là hiểu cách các từ được hình thành và sau đó nhớ các từ khóa bằng tiếng Hàn để mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn của mình từ đó. Bạn chắc chắn không cần phải nhớ các ký tự Hanja, nhưng nếu bạn muốn thì cứ nhớ nhé!


Today’s key word element is 정.

Từ khóa của ngày hôm nay là 정.


The Chinese character for this is 定.

Ký tự tiếng Hán của nó là 定.


There are many other Chinese characters (or Hanja) for 정, so keep in mind that not all the words that have 정 in them have related meanings.

Có nhiều ký tự tiếng Hán (hay Hanja) cho 정, nên hãy nhớ rằng không phải tất cả những từ có 정 trong đó đều có nghĩa liên quan.


The word 정 (定) is related to “to decide”, “to choose”, or “to correct”.

Từ 정 (定) liên quan đến "quyết định", "chọn", "sửa sai".


결 (to decide)(quyết định) + 정 (to decide)(quyết định) = 결정 決定 = decision = quyết định


인 (to recognize)(nhận diện) + 정 (to decide)(quyết định) = 인정 認定 = admitting, approval = thừa nhận, chấp thuận


Ex) Vd)

인정을 하다

= to approve, to admit (that one has done something)

= chấp nhận, thừa nhận (rằng ai đó đã làm gì đó)

인정을 받다

= (someone’s achievement) is recognized or (someone’s status/position) is approved

= (thành tích của ai đó) được công nhận hoặc (địa vị/vị trí của ai đó) được chấp thuận


예 (in advance)(trước) + 정 (to decide)(quyết định) = 예정 豫定 = scheduling, planning = lịch trình, kế hoạch sẵn


확 (to harden, to solidify)(củng cố) + 정 (to decide)(quyết định) = 확정 確定 = confirmation, finalization = xác nhận, hoàn thiện


일 (one)(một) + 정 (to decide)(quyết định) = 일정 一定 = fixed, regular, constant = cố định, bất biến, không đổi

* The adjective form is 일정한.

** This 일정 is different from 일정 (日程), which means schedule.

* Dạng tính từ của nó là 일정한.

** Từ 일정 này khác với 일정 (日程), nghĩa là lịch trình.


Ex) Vd)

일정한 시간에 = at a fixed time = thời gian cố định

속도가 일정하다 = the speed is constant = tốc độ không đổi

가격이 일정하다 = the price is constant = giá không đổi


특 (special, particular)(đặc biệt) + 정 (to choose)(chọn) = 특정 特定 = particular, specific = đặc biệt


판 (to judge)(phán) + 정 (to decide)(quyết định) = 판정 判定 = judgment, decision = phán xét, quyết định

* This word is almost always used during matches or games that require a judge or referee.

* Từ này gần như luôn được sử dụng trong các trận đấu hoặc trò chơi cần trọng tài.


Ex) Vd)

판정이 나다 = to give a judgment = đưa ra phán xét

판정을 내리다 = to make a judgment = tạo ra phán xét

판정승 = win by point count (compared to a win by knockout) = thắng theo số điểm (so với thắng bằng loại trực tiếp)


설 (set)(lập) + 정 (to decide)(quyết định) = 설정 設定 = setting, set-up = thiết lập, bối cảnh


가 (fake)(giả) + 정 (to decide)(quyết định) = 가정 假定 = supposition, assumption = giả thuyết, giả định


정 (to decide)(quyết định) + 원 (member)(thành viên) = 정원 定員 = fixed member, capacity = thành viên cố định, tư cách


안 (comfortable)(thoải mái) + 정 (to decide)(quyết định) = 안정 安定 = stability, calm = ổn định, bình tĩnh


Ex) Vd)

안정을 취하다 = to get some rest, to stabilize oneself = nghỉ ngơi, ổn định bản thân


정 (to decide)(quyết định) + 기 (period)(kì) = 정기 定期 = periodical, regular = định kỳ, thường xuyên


Ex) Vd)

정기 구독 = regular subscription, periodical subscription = lượt đăng ký thường xuyên/định kỳ


정 (to decide)(quyết định) + 식 (manner, method)(cách/phương pháp) = 정식 定式 = formal, legal = chính thức, hợp pháp


Ex) Vd)

정식으로 = in a formal manner, officially, legally = một cách chính thức/hợp pháp

정식으로 인사 드릴게요. = Let me officially introduce myself. = Tôi xin chính thức giới thiệu bản thân.


정 (to decide)(quyết định) + 가 (price)(giá) = 정가 定價 = fixed price, official price = giá cố định, giá chính thức


고 (to solidify, to harden)(củng cố) + 정 (to choose)(chọn) = 고정 固定 = fixation, fastening = cố định


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson22

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page