top of page
Ảnh của tác giảSurry Tâm

[Cấp độ 7] Bài 25: Bị buộc phải + Động từ / -게 되어 있다

Lesson 25. To be bound to + V / -게 되어 있다

Bài 25: Bị buộc phải + Động từ / -게 되어 있다


In the previous lesson (Level 7 Lesson 24), we looked at how you can combine the passive voice form with -어 있다 to express a “resultant state”. In this lesson, we will look at a similar, yet fixed structure, using the verb 되다.

Trở bài học trước (Cấp độ 7 Bài 24), chúng ta đã học cách bạn có thể kết hợp thể bị động với -어 있다 để thể hiện "trạng thái kết quả". Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu một cấu trúc tương tự, nhưng cố định, sử dụng động từ 되다.


되다 = to become, to be done = trở thành, được làm


되다 can mean “to become”, but it can also work as the passive voice of the verb 하다 and mean “to be done”.

되다 có thể có nghĩa "trở nên", nhưng nó cũng có thể có nghĩa ở dạng bị động của động từ 하다 và có nghĩa "được làm".


-게 되다 = to get to do something, to gradually do something = để làm cái gì đó, để dần dần làm cái gì đó


-게 되다 (Level 4 Lesson 29) expresses how someone or something happens, comes to be, or becomes a certain state.

-게 되다 (Cấp độ 4 Bài 29) diễn đạt cách ai đó hoặc điều gì đó xảy ra, dẫn đến làm, hoặc trở thành một trạng thái nhất định.


-게 되어 있다 = to be destined to do something, to be bound to be in a certain state = được định sẵn để làm điều gì đó, bị ràng buộc phải ở trong một trạng thái nhất định


“Passive Voice + -어 있다” expresses a “resultant state” of things; therefore when you say -게 되어 있다, you mean that something is “bound” to be in a certain state, or “destined” to happen in a certain way.

"Thể Bị động + -어 있다” diễn đạt một "trạng thái kết quả" của cái gì đó; vì vậy khi bạn nói -게 되어 있다, thì có nghĩa là cái gì đó "bị buộc" phải ở trong một trạng thái nhất định, hoặc "được định sẵn" sẽ xảy ra theo một cách nhất định.


Examples

Ví dụ


1.

알다 = to know = biết

알게 되다 = to get to know = được biết

알게 되어 있다 = to be in a situation where you are bound to know or find out = trong tình huống bạn bị ép buộc phải biết hoặc tìm ra


2.

보이다 = to be seen = được thấy

보이게 되다 = to become visible = trở nên dễ dàng nhìn thấy

보이게 되어 있다 = cannot help but be visible = không thể không nhìn thấy


3.

하다 = to do = làm

하게 되다 = to get to do = được làm

하게 되어 있다 = to be bound to do, to have no other choice but to do = bị ép làm, không thể không làm


Sample Sentences

Câu mẫu


공부는 정말 필요하면 열심히 하게 되어 있어요.

= As for studying, if it is really necessary, you are bound to study hard.

= Nếu học hành là thực sự cần thiết, bạn buộc phải học thật chăm chỉ.


아무리 게을러도, 손님이 오면 집 청소를 하게 되어 있어요.

= No matter how lazy you are, you are bound to clean the house when a guest comes.

= Dù bạn có lười đến mấy thì cũng phải dọn sạch sẽ nhà cửa khi có khách đến.


아무리 바빠도, 데이트 시간은 생기게 되어 있어요.

= No matter how busy you are, you somehow always find time for dating.

= Dù cho bạn có bận đến mấy thì bạn cũng luôn phải để dành thời gian cho hẹn hò.


영원한 비밀은 없어요. 사람들이 알게 되어 있어요.

= There is no eternal secret. People will eventually find out.

= Chẳng có gì sẽ là bí mật mãi mãi. Mọi người cuối cùng cũng sẽ tìm ra.


재미있게 공부하면 성적도 좋아지게 되어 있어요.

= If you have fun while studying, your grades are bound to get better.

= Nếu bạn học hành thật vui vẻ, điểm số của bạn chắc chắn sẽ cao hơn.


Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây: 
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson25

Người dịch: Surry Tâm

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page