Lesson 26. On top of …, in addition to … / -(으/느)ㄴ 데다가
Bài 26: Trên hết..., ngoài... / -(으/느)ㄴ 데다가
In this lesson, let us take a look at how to say “in addition to + Verb-ing” or “on top of + Verb-ing” in Korean. The structure for this is -(으/느)ㄴ 데다가.
Trong bài học này, hãy cùng tìm hiểu cách nói "ngoài + động từ" hoặc "trên hết + động từ" trong tiếng Anh. Cấu trúc để nói điều này là -(으/느)ㄴ 데다가.
How It Is Formed
Cách Hình Thành
데 by itself means “a place” or “a spot”, but it is always attached to another Korean word, like in 아픈 데, which means a place that hurts (on your body).
데 tự nó có nghĩa là "một nơi" hoặc "một địa điểm", nhưng nó luôn đi cùng với một từ tiếng Hàn khác, như ở trong 아픈 데, nghĩa là một nơi đau đớn (trên cơ thể bạn).
Ex) Vd) 좋은 데 데려가 줄게요. = I will take you to a good place. = Tôi sẽ đưa bạn đến một nơi thật tuyệt.
-다가 means “adding to this” or “to this place” as in, “Put it over here (= 여기에다가 놓으세요)” or, “I left it at home. (= 집에다가 두고 왔어요.)” You could also just say, “여기에 놓으세요” or “집에 두고 왔어요”, but by using -다가, it adds more direction to the meaning.
-다가 nghĩa là "ngoài điều này ra" hoặc "tới nơi đây" như ở trọng câu "Để nó để đây ạ (= 여기에다가 놓으세요)" hoặc "Tôi đã để nó ở nhà. (= 집에다가 두고 왔어요.)" Bạn cũng có thể chỉ cần nói “여기에 놓으세요” hoặc “집에 두고 왔어요”, nhưng bằng cách sử dụng -다가, nó sẽ bổ sung thêm phương hướng cho ý nghĩa.
By adding 데 to -다가, you form 데다가, which means “on the place of...” or “adding to the spot where...”.
Bằng cách thêm 데 vào -다가, bạn tạo nên 데다가, có nghĩa là "ở nơi ..." hoặc "thêm vào vị trí nơi ...".
When you add -(으/느)ㄴ, you can connect other verbs to 데다가.
Khi bạn thêm -(으/느)ㄴ, bạn có thể kết hợp các động từ khác với 데다가.
All together, -(으/느)ㄴ 데다가 means “on top of...” or “in addition to...”
Khi hợp lại với nhau, -(으/느)ㄴ 데다가 có nghĩa là "trên..." hoặc "ngoài..."
Construction
Cấu trúc
[Present tense]
Action verb + -는 데다가
Ex) 먹다 → 먹는 데다가
[Thì hiện tại]
Động từ hành động + -는 데다가
Vd) 먹다 → 먹는 데다가
Descriptive verb + -(으)ㄴ 데다가
Ex) 예쁘다 → 예쁜 데다가
Động từ miêu tả + -(으)ㄴ 데다가
Vd) 예쁘다 → 예쁜 데다가
[Past tense]
Verb stem + -(으)ㄴ 데다가
Ex) 먹다 → 먹은 데다가
[Thì quá khứ]
Động từ không chia + -(으)ㄴ 데다가
Vd) 먹다 → 먹은 데다가
Examples
Ví dụ
1.
예쁘다 = to be pretty = đẹp
예쁜 데다가 = in addition to being pretty = ngoài điểm đẹp ra
2.
바쁘다 = to be busy = bận
바쁜 데다가 = in addition to being busy = ngoài bận ra
3.
비싸다 = to be expensive = đắt
비싼 데다가 = in addition to being expensive = ngoài đắt ra
When using -(으/느)ㄴ 데다가 in a sentence, it is usually followed by a clause that is consistent with the previous phrase. Therefore, the two clauses in the sentence should be consistent with each other. -도 (also) is often used in the second clause as well.
Khi sử dụng -(으/느)ㄴ 데다가 trong một câu, nó thường được theo sau bởi một mệnh đề phù hợp với cụm từ trước đó. Vì vậy, hai mệnh đề trong câu cần thống nhất với nhau. -도 (cũng) cũng thường được sử dụng trong mệnh đề thứ hai.
Sample Sentences
Câu mẫu
석진 씨는 잘생긴 데다가 키도 커요.
= In addition to being handsome, Seokjin is also tall.
= Ngoài đẹp trai ra, Seokjin còn cao nữa.
주연 씨는 똑똑한 데다가 공부도 열심히 해요.
= In addition to being smart, Jooyeon studies hard too.
= Ngoài thông mình ra thì Jooyeon cũng còn chăm học.
경은 씨는 예쁜 데다가 성격도 좋아요.
= In addition to being pretty, Kyeong-eun also has a nice personality.
= Ngoài xinh đẹp thì Kyeong-eun cũng tốt tính nữa.
이 식당은 시끄러운 데다가 맛도 없어요.
= In addition to being noisy, this restaurant’s food is also not good.
= Ngoài ồn ra thì đồ ăn của nhà hàng này còn dở nữa.
경화 씨는 친구가 많은 데다가 하는 일도 많아서 만나기 어려워요.
= In addition to having a lot of friends, Kyung-hwa also does lots of things, so it is difficult to meet her.
= Ngoài có nhiều bạn ra thì Kyung-hwa cũng có nhiều việc phải làm nữa nên rất khó để gặp cô ấy.
* You could simplify this by saying, “경화 씨는 친구가 많아요. 그리고 하는 일도 많아요. 그래서 만나기 어려워요” but it is better to combine them all into one sentence.
* Bạn có thể đơn giản hóa điều này bằng cách nói “경화 씨는 친구가 많아요. 그리고 하는 일도 많아요. 그래서 만나기 어려워요” nhưng nên gộp tất cả chúng vào cùng một câu sẽ tốt hơn.
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây:
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/level7lesson26
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comentários