Review What You’ve Learned in Level 5
Ôn tập những gì bạn đã học ở Cấp độ 5
Essential Review - Dialogue (Test Your Korean)
Ôn tập Tổng quan - Hội thoại (Kiểm tra tiếng Hàn của bạn)
This dialogue is based on the grammar points introduced in TalkToMeInKorean’s Level 5 lessons. First listen to the dialogue without looking at the Korean transcript, and then check how much you could understand by comparing your understanding with the original text as well as the translation.
Cuộc hội thoại này dựa trên các chủ điểm ngữ pháp đã được giới thiệu trong các bài học của TalkToMeInKorean Cấp độ 5. Đầu tiên hãy lắng nghe đoạn hội thoại mà không nhìn vào kịch bản, và sau đó kiểm tra xem bạn đã có thể hiểu được bao nhiêu bằng cách so sánh những điều bạn hiều với kịch bản gốc cũng như bản dịch.
Korean Script
Kịch bản tiếng Hàn
지우: (통화) 응, 알겠어. 퇴근하자마자 전화해. 응, 수고해요. 미안, 미안.
연정: 괜찮아. 남자 친구야?
지우: 응. 오늘 또 늦게까지 일한다고 하네.
연정: 남자 친구 회사 옮겼다고 했잖아. 그래서 바쁜 거야?
지우: 응. 회사 옮긴 후에 계속 야근이네.
연정: 그렇구나. 전 회사에 비해서 일이 진짜 많은 편인가 보다.
지우: 응. 같이 해야 되는 일이어서 빠질 수 없나 봐.
연정: 그래?
지우: 응. 저번에는 일하다가 쓰러질 뻔했어.
연정: 정말? 너무 무리하시는 거 아냐?
지우: 그래서 걱정이야. 요즘은 남자 친구 얼굴 볼 시간도 없다. 얼굴 까먹을 것 같아.
연정: 그렇구나.
지우: 근데 너 무슨 할 말 있다고 했잖아.
연정: 응, 맞아.
지우: 뭔데? 무슨 일 있어?
연정: 나... 만나는 사람 생겼어.
지우: 정말? 네가? 이게 몇 년 만이야. 누구야? 어떻게 만났어?
연정: 회사에서. 같은 회사 사람은 아니고, 우리 회사랑 같은 건물에 있는 ‘카사'라는 회사가 있는 데, 거기 다니는 사람이야.
지우: 우와. 축하해!
연정: 고마워.
지우: 근데 ‘카사'면 내 남자 친구가 이번에 들어간 회사인 것 같은데?
연정: 정말? 같은 회사인가? 신기하네.
지우: 그러게. 근데 너 그 사람 정말 좋아하나 보다. 눈이 하트 모양이 되려고 하네.
연정: 응. 이제 나도 진짜 연애를 하려나 봐.
지우: 우와. 진짜 축하해!
연정: 고마워. 내 남자 친구랑 같이 커피 한잔할래?
지우: 지금? 여기에서?
연정: 응. 회사가 여기서 가까우니까 금방 올 수 있어. 너한테 소개시켜 주고 싶어.지우: 응. 그래, 괜찮아. 오시라고 해.
연정: 알겠어.
연정: 태우 씨, 여기요!
지우: 응? 태우 씨?
태우: 아, 지우 씨! 많이 기다렸...
연정: 태우 씨, 인사해. 여기는 내 친구 지우.
지우: 밤새 일해야 한다고 하더니 여긴 어쩐 일이야? 갑자기 연정이 남자 친구가 됐네?
태우: 아... 지우야, 네가 여긴 왜...
연정: 뭐야? 둘이 아는 사이야?
지우: 응. 너보다 훨씬 잘 아는 사이야. 내 남자 친구야.
연정: 뭐???
지우: 거짓말하지 말고 솔직히 다 말해!
태우: 지우야, 일단 물이라도 마시고 진정해.
지우, 연정: 야! 김태우!!!
Korean Script + English Translation
Kịch bản tiếng Hàn + Bản dịch tiếng Anh + Bản dịch tiếng Việt
지우: (통화) 응, 알겠어. 퇴근하자마자 전화해. 응, 수고해요. 미안, 미안.
(On the phone) Oh, I got it. Call me as soon as you finish work. Okay. Bye. I’m sorry.
(Đang nghe máy) Ờ, em biết rồi. Tan làm rồi gọi em nhé. Ừ, vất vả rồi. Xin lỗi nha.
연정: 괜찮아. 남자 친구야?
It’s okay. Was that your boyfriend?
Ổn cả chứ. Bạn trai của cậu hả?
지우: 응. 오늘 또 늦게까지 일한다고 하네.
Yeah. He says he’s working until late again today.
Ừ. Anh ấy nói là sẽ lại làm tới đêm ngày hôm nay.
연정: 남자 친구 회사 옮겼다고 했잖아. 그래서 바쁜 거야?
You said your boyfriend moved to a different company. Is that why he is busy?
Cậu nói là bạn trai cậu mới chuyển tới một công ty khác mà. Vậy nên anh ấy mới bận nhỉ?
지우: 응. 회사 옮긴 후에 계속 야근이네.
Yeah. Ever since he changed jobs, he has been constantly working overtime.
Ừ. Kể từ khi chuyển công ty thì anh ấy luôn phải làm đêm ấy.
연정: 그렇구나. 전 회사에 비해서 일이 진짜 많은 편인가 보다.
I see. I guess there is really a lot more work compared to the previous company.
Thì ra là vậy. Mình đoán là ở công ty mới có thực sự rất nhiều việc hơn công ty cũ.
지우: 응. 같이 해야 되는 일이어서 빠질 수 없나 봐.
Yeah. I guess they have to work together so he can’t not join it.
Ừ. Chắc là họ phải làm việc cùng nhau nên anh ấy không thể nào không ở lại được.
연정: 그래?
Oh, yeah?
Vậy luôn hả?
지우: 응. 저번에는 일하다가 쓰러질 뻔했어.
Yeah. Last time, he almost fainted while working.
Ừ. Lần trước anh ấy suýt xỉu trong khi làm việc luôn ấy.
연정: 정말? 너무 무리하시는 거 아냐?
Really? Isn’t he working too much?
Thật sao? Không phải là anh ấy đang làm việc quá mức sao?
지우: 그래서 걱정이야. 요즘은 남자 친구 얼굴 볼 시간도 없다. 얼굴 까먹을 것 같아.
That’s why I’m worried. These days I don’t even have time to see my boyfriend’s face. I think I might forget his face.
Vậy nên mình mới lo đó. Dạo này mình thậm chí không có thời gian để nhìn mặt bạn trai mình luôn. Có khi quên luôn mặt anh ấy rồi ấy chứ.
연정: 그렇구나.
I see.
Vậy à.
지우: 근데 너 무슨 할 말 있다고 했잖아.
By the way, you said you had something to say.
Nhưng mà cậu nói là cậu có điều muốn nói với mình mà.
연정: 응, 맞아.
Yes, that’s right.
À, đúng rồi.
지우: 뭔데? 무슨 일 있어?
What is it? Is something wrong?
Gì thế? Có chuyện gì à?
연정: 나... 만나는 사람 생겼어.
I... am seeing someone.
Mình... đang gặp mặt một người đó.
지우: 정말? 네가? 이게 몇 년 만이야. 누구야? 어떻게 만났어?
Really? You? It’s been years! Who is he? How did you meet him?
Thật sao? Cậu á? Cũng phải mấy năm rồi nhỉ. Là ai thế? Làm sao mà cậu gặp được anh ấy?
연정: 회사에서. 같은 회사 사람은 아니고, 우리 회사랑 같은 건물에 있는 ‘카사'라는 회사가 있는 데, 거기 다니는 사람이야.
At work. He doesn’t work in the same company as I do. There is a company called “Casa” in the same building that my company is in, and he works there.
Ở công ty. Anh ấy không có làm chung công ty với mình. Có một công ty tên là "Casa" ở chung tòa với công ty mình á, anh ấy đang làm ở đó.
지우: 우와. 축하해!
Wow. Congratulations!
Oa. Chúc mừng nha!
연정: 고마워.
Thank you.
Cảm ơn cậu.
지우: 근데 ‘카사'면 내 남자 친구가 이번에 들어간 회사인 것 같은데?
But if it’s “Casa”, I think it’s the company that my boyfriend entered recently.
Nhưng nếu nó là "Casa", mình nghĩ đó là tên công ty mà bạn trai mình mới chuyển tới làm gần đây thì phải?
연정: 정말? 같은 회사인가? 신기하네.
Really? Is it the same company? That’s amazing.
Thật ư? Cùng một công ty ư? Thần kỳ ghê.
지우: 그러게. 근데 너 그 사람 정말 좋아하나 보다. 눈이 하트 모양이 되려고 하네.
Yeah! By the way, I guess you really like that person. Your eyes look like they are turning into heart shapes.
Đúng nhỉ. Nhưng mà mình đoán là cậu thực sự thích người đó nhỉ. Mắt của cậu giống như biến thành hình trái tim rồi kìa.
연정: 응. 이제 나도 진짜 연애를 하려나 봐.
Yeah. I guess this time, I’m really going to be in a relationship, too.
Ừ. Mình đoán là lần này mình thực sự là hẹn hò rồi.
지우: 우와. 진짜 축하해!
Wow. Congratulations!
Oa. Chúc mừng nha!
연정: 고마워. 내 남자 친구랑 같이 커피 한잔할래?
Thank you. Do you want to have a cup of coffee with my boyfriend?
Cảm ơn cậu. Cậu có muốn uống cà phê với bạn trai mình không?
지우: 지금? 여기에서?
Now? Here?
Giờ luôn hả? Ở đây?
연정: 응. 회사가 여기서 가까우니까 금방 올 수 있어. 너한테 소개시켜 주고 싶어.
Yeah. The company is nearby so he can come here quickly. I want to introduce him to you.
Ừ. Công ty ở gần đây nên anh ấy có thể đến ngay ấy mà. Mình muốn giới thiệu anh ấy với cậu.
지우: 응. 그래, 괜찮아. 오시라고 해.
Okay. Yes, it’s fine. Tell him to come here.
Ừ. Vậy đi, được đấy. Nói anh ấy tới đi.
연정: 알겠어.
Okay.
Mình biết rồi.
연정: 태우 씨, 여기요!
Tae-u, over here!
Tae-u ssi, ở đây ạ!
지우: 응? 태우 씨?
Huh? Tae-u?
Hở? Tae-u ssi?
태우: 아, 지우 씨! 많이 기다렸...
Oh, Ji-u! Did you wait for long...
A, Ji-u ssi! Em đợi lâu...
연정: 태우 씨, 인사해. 여기는 내 친구 지우.
Tae-u. Say hi. This is my friend Ji-u.
Tae-u ssi, chào hỏi đi. Đây là bạn của em, tên là Ji-u.
(정적)
(Silence)
(Im lặng)
지우: 밤새 일해야 한다고 하더니 여긴 어쩐 일이야? 갑자기 연정이 남자 친구가 됐네?
You said you had to work overnight. What brings you here? You’ve suddenly become Yeonjeong’s boyfriend?
Anh nói là anh phải làm đêm mà. Sao anh lại ở đây? Sao anh tự nhiên lại trở thành bạn trai của Yeonjeong vậy?
태우: 아... 지우야, 네가 여긴 왜...
Ji-u... Why are you here...?
A... Ji-u à, sao em lại ở đây...
연정: 뭐야? 둘이 아는 사이야?
What? You know each other?
Gì cơ? Hai người biết nhau sao?
지우: 응. 너보다 훨씬 잘 아는 사이야. 내 남자 친구야.
Yeah. I know him much better than you do. He’s my boyfriend.
Đúng vậy. Mình biết anh ấy còn rõ hơn cậu cơ. Bạn trai của mình đấy.
연정: 뭐???
What???
Gì cơ???
지우: 거짓말하지 말고 솔직히 다 말해!
Don’t lie and tell me everything honestly.
Đừng hòng nói dối mà hãy nói hết sự thật ra đi!
태우: 지우야, 일단 물이라도 마시고 진정해.
Ji-u. First have some water or something and calm down.
Ji-u à. Trước tiên uống chút nước hay gì đó rồi bình tĩnh lại nào.
지우, 연정: 야! 김태우!!!
Hey, Tae-u Kim!
Này! Kim Tae-u!!!
Các bạn có thể nghe bản audio bằng tiếng Anh trên website của Talk to me in Korean hoặc link sau đây:
https://soundcloud.com/talktomeinkorean/test-your-korean-level-5
Nguồn: Talk to me in Korean
Người dịch: Surry Tâm
Comments